Kế hoạch dạy học môn Tin học 12 sách Chân trời sáng tạo Phân phối chương trình Tin 12 năm 2024 - 2025
Kế hoạch dạy học môn Tin học 12 sách Chân trời sáng tạo giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều gợi ý tham khảo để nhanh chóng xây dựng được kế hoạch dạy học cho trường của mình.
Phân phối chương trình Tin học 12 Chân trời sáng tạo được thực hiện từ năm học 2024 - 2025 theo hướng chuẩn kiến thức, kỹ năng của Chương trình giáo dục phổ thông mới. Các thầy cô căn cứ vào tình hình, điều kiện thực tế của trường để tổ chức thực hiện hoạt động giáo dục của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm: phân phối chương trình Toán 12 Chân trời sáng tạo, bộ sách giáo khoa lớp 12 Chân trời sáng tạo.
Phân phối chương trình Tin học 12 Chân trời sáng tạo 2024
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO……. TRƯỜNG PHỔ THÔNG ……….. -------------------------- | KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIN HỌC KHỐI 12 Năm học: 2024 – 2025 |
Tin học 12 – Định hướng Tin học ứng dụng
Nội dung | Số tiết | |
LT | TH | |
Chủ đề A. Máy tính và xã hội tri thức | 11% (7,7) 8 | |
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo | 2 | 0 |
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống | 2 | 0 |
Bài A3. Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính | 0 | 2 |
Bài A4. Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo) | 0 | 2 |
Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet | 10% (7) 6 | |
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng | 1 | 1 |
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành | 1 | 1 |
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh | 0 | 2 |
Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | 4% (2,8) 3 | |
Bài D1. Giao tiếp trong không gian mạng | 2 | 0 |
Bài D2. Gìn giữ tính nhân văn trong không gian mạng | 1 | 0 |
Chủ đề E. Ứng dụng Tin học | 23% (16,1) 16 | |
Bài E1. Tạo trang web, thiết lập giao diện và xem trước trang web | 1 | 1 |
Bài E2. Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng | 1 | 1 |
Bài E3. Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang | 1 | 1 |
Bài E4. Sử dụng Content Blocks, Button, Divider | 1 | 1 |
Bài E5. Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh | 1 | 1 |
Bài E6. Chèn Youtube, Calendar, Drive và Collapsible group | 0 | 2 |
Bài E7. Sử dụng Map, Forms và các thiết lập trang web | 1 | 1 |
Bài E8. Hoàn thiện và xuất bản trang web | 0 | 2 |
CHỦ ĐỀ F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | 37% (25,9) 26 | |
Bài F1. HTML và trang web | 2 | 0 |
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML | 1 | 1 |
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML | 1 | 1 |
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web | 1 | 1 |
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web | 1 | 1 |
Bài F6. Dự án tạo trang web | 0 | 2 |
Bài F7. Giới thiệu CSS | 1 | 1 |
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS | 1 | 1 |
Bài F9. Một số kĩ thuật định kiểu bằng vùng chọn trong CSS | 1 | 1 |
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách | 1 | 1 |
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử <div> | 1 | 1 |
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu | 1 | 1 |
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo) | 0 | 2 |
CHỦ ĐỀ G. Hướng nghiệp với Tin học | 10% (7) 7 | |
Bài G1. Nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành công nghệ thông tin | 2 | 0 |
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành công nghệ thông tin | 2 | 0 |
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Tin học. | 3 | 0 |
ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ | 5% (3,5) 4 | |
TỔNG | 100% (70) 70 |
Tin học 12 – Định hướng Khoa học máy tính
Nội dung | Số tiết | |
LT | TH | |
Chủ đề A. Máy tính và xã hội tri thức | 5% (3,5) 4 | |
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo | 2 | 0 |
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống | 2 | 0 |
Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet | 22% (15,4) 15 | |
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng | 1 | 1 |
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành | 1 | 1 |
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh | 0 | 2 |
Bài B4. Vai trò của các thiết bị mạng | 2 | 0 |
Bài B5. Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến | 2 | 0 |
Bài B6. Thiết kế mạng nội bộ | 2 | 0 |
Bài B7. Thực hành thiết kế mạng nội bộ | 0 | 3 |
Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | 4% (2,8) 3 | |
Bài D1. Giao tiếp trong không gian mạng | 2 | 0 |
Bài D2. Gìn giữ tính nhân văn trong không gian mạng | 1 | 0 |
CHỦ ĐỀ F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | 54% (37,8) 37 | |
Bài F1. HTML và trang web | 2 | 0 |
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML | 1 | 1 |
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML | 1 | 1 |
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web | 1 | 1 |
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web | 1 | 1 |
Bài F6. Dự án tạo trang web | 0 | 2 |
Bài F7. Giới thiệu CSS | 1 | 1 |
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS | 1 | 1 |
Bài F9. Một số kĩ thuật định kiểu bằng vùng chọn trong CSS | 1 | 1 |
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách | 1 | 1 |
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử <div> | 1 | 1 |
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu | 1 | 1 |
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo) | 0 | 2 |
Bài F14. Học máy | 1 | 1 |
Bài F15. Khoa học dữ liệu | 2 | 0 |
Bài F16. Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu | 2 | 0 |
Bài F17. Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu | 0 | 1 |
Bài F18. Kĩ thuật mô phỏng | 1 | 0 |
Bài F19. Sử dụng phần mềm mô phỏng | 1 | 2 |
CHỦ ĐỀ G. Hướng nghiệp với Tin học | 10% (7) 7 | |
Bài G1. Nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành công nghệ thông tin | 2 | 0 |
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành công nghệ thông tin | 2 | 0 |
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Tin học | 3 | 0 |
ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ | 5% (3,5) 4 | |
TỔNG | 100% (70) 70 |
.............
Tải file tài liệu để xem thêm Phân phối chương trình Tin học 12 Chân trời sáng tạo 2024