Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 9 sách Cánh diều Chương trình môn GDTC lớp 9 năm 2024 - 2025
Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 9 sách Cánh diều năm 2024 - 2025 gồm 2 mẫu, giúp các thầy cô có thêm nhiều ý tưởng mới, xây dựng kế hoạch giảng dạy cho 35 tuần của năm học 2024 - 2025 phù hợp với trường mình.
Phân phối chương trình môn Giáo dục thể chất lớp 9 Cánh diều, còn giúp thầy cô dễ dàng soạn giáo án theo đúng kế hoạch. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 9. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 9 sách Cánh diều
Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 9 Cánh diều
TRƯỜNG: PTDTBT THCS …………….
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN GDTC, LỚP 9
(Năm học 2024 - 2025)
1. Phân phối chương trình
- Cả năm: 35 tuần = 70 tiết
- Học kì I: 18 tuần = 36 tiết
- Học kì II: 17 tuần = 34 tiết
Stt
(1) | Chủ đề (2) |
Tên bài và Nội dung chi tiết (3) | Thứ tự tiết dạy trong năm. (4) | Thời điểm.
(5) | Ghi chú (6) | |
1 | Sử dụng các yếu tố tự nhiên và dinh dưỡng để rèn luyện sức khỏe và phát triển thể chất | Lý thyết | 1. Sử dụng các yếu tố tự nhiên để rèn luyện sức khỏe và phát triển thể chất. - Rèn luyện thân thể bằng tắm không khí - Rèn luyện thân thể bằng tắm nước - Rèn luyện thân thể bằng tắm nắng - Rèn luyện thân thể bằng yếu tố địa hình tự nhiên 2. Sử dụng dinh dưỡng để rèn luyện sức khỏe và phát triển thể chất. - Chế độ dinh dưỡng để rèn luyện sức khỏe và phát triển thể chất - Đặc điểm dinh dưỡng của các nhóm thể thao. | Lồng ghép các tiết thực hành | Lồng ghép các tiết học ở kì 1 |
|
2
|
Chạy cự ly ngắn 100 m ( 9 tiết)
|
Bài 1: Cũng cố kĩ thuật xuất phát và chạy lao sau xuất phát ( 4 tiết)
| - Cũng cố kĩ thuật xuất phát - Cũng cố kĩ thuật chạy lao sau xuất phát - Luyện tập kĩ thuật xuất phát và chạy lao sau xuất phát. - Trò chơi: Đội nào phối hợp nhanh nhất. |
1 | Tuần 1
| |
- Sử dụng các yếu tố tự nhiên để rèn luyện sức khỏe và phát triển thể chất.(Rèn luyện thân thể bằng tắm không khí; Rèn luyện thân thể bằng tắm nước) - Luyện tập kĩ thuật xuất phát và chạy lao sau xuất phát. - Trò chơi phát triển sức nhanh: (GV chọn). | 2 | |||||
- Học một số điều luật thi đấu chạy cự li ngắn. - Luyện tập kĩ thuật xuất phát và chạy lao sau xuất phát. - Bài tập phát triển thể lực - Trò chơi phát triển sức nhanh: (GV chọn). | 3 |
Tuần 2
| ||||
- Luyện tập kĩ thuật xuất phát và chạy lao sau xuất phát - Bài tập phát triển thể lực - Trò chơi phát triển sức nhanh: (GV chọn). | 4 | |||||
Bài 2: Cũng cố kĩ thuật chạy giữa quảng và về đích (5 tiết)
| - Cũng cố kĩ thuật chạy giữa quảng - Cũng cố kĩ thuật về đích - Luyện tập chạy giữa quãng và chạy về đích. - Trò chơi: Đồ - Cứu | 5 |
Tuần | |||
- Sử dụng các yếu tố tự nhiên để rèn luyện sức khỏe và phát triển thể chất.( Rèn luyện thân thể bằng tắm nắng; Rèn luyện thân thể bằng yếu tố địa hình tự nhiên) - Luyện tập chạy giữa quãng và chạy về đích. - Trò chơi: (GV chọn). | 6 | |||||
- Luyện tập chạy giữa quãng và chạy về đích - Trò chơi: Đuổi bắt theo hiệu lệnh. | 7 |
Tuần 4
| ||||
- Phối hợp các giai đoạn chạy cự li ngắn (100m). - Trò chơi phát triển sức nhanh: (GV chọn). | 8 | |||||
- Luyện tập phối hợp các giai đoạn chạy cự li ngắn (100m). - Bài tập phát triển thể lực - Trò chơi: (GV chọn). | 9 | Tuần 5 | ||||
3
|
Nhảy cao nằm nghiêng
|
Bài 1. Kĩ thuật giậm nhảy và chạy đà kết hợp giậm nhảy. (5 tiết)
| - Giới thiệu kĩ thuật nhảy cao nằm nghiêng. - Học kĩ thuật giậm nhảy. - Trò chơi: Vượt chướng ngại vật tiếp sức. | 10 | ||
- Học kĩ thuật chạy đà kết hợp giậm nhảy. (Hướng chạy đà, điểm chậm nhảy và cách đo đà; Chạy đà kết hợp giậm nhảy) - Trò chơi: Nhảy bao bô. | 11 | Tuần 6 | ||||
- Tìm hiểu cách sử dụng dinh dưỡng để rèn luyện sức khỏe và phát triển thể chất.(Chế độ dinh dưỡng để rèn luyện sức khỏe và phát triển thể chất) - Luyện tập kĩ thuật chạy đà kết hợp giậm nhảy - Trò chơi: (GV chọn). | 12 | |||||
- Luyện tập kĩ thuật chạy đà kết hợp giậm nhảy. - Bài tập phát triển sức mạnh chân - Trò chơi: Bật nhảy bằng hai chân qua rào. | 13 |
Tuần 7
| ||||
- Luyện tập kĩ thuật chạy đà kết hợp giậm nhảy - Bài tập phát triển sức mạnh chân - Trò chơi: (GV chọn). | 14 | |||||
Bài 2: Kĩ thuật bay trên không và rơi xuống cát (Đệm). (4 tiết) | - Học kĩ thuật bay trên không và kĩ thuật rơi xuống cát - Trò chơi: Đội bật nhảy linh hoạt | 15 | Tuần 8 | |||
- Luyện tập kĩ thuật bay trên không và rơi xuống cát - Trò chơi: Nhảy lò cò tiếp sức | 16 | |||||
- Luyện tập kĩ thuật bay trên không và rơi xuống cát - Bài tập phát triển sức mạnh chân - Trò chơi: (GV chọn). |
17 | Tuần 9 | ||||
4 | KIỂM TRA GIỮA KỲ I | Chạy cự ly ngắn 100 m | Kiểm tra kĩ thuật và thành tích chạy cự ly ngắn 100 m | 18 | ||
|
| - Luyện tập kĩ thuật bay trên không và rơi xuống cát - Bài tập phát triển sức mạnh chân - Trò chơi: (GV chọn). | 19 |
Tuần 10
| ||
Bài 3: Phối hợp các giai đoạn kĩ thuật nhảy cao kiểu năm nghiêng. (5 tiết)
| - Học phối hợp các giai đoạn kĩ thuật nhảy cao kiểu nằm nghiêng. - Trò chơi: Bật nhanh, bật khéo | 20 | ||||
- Tìm hiểu một số điều luật trong thi đấu nhảy cao - Luyện tập phối hợp các giai đoạn kĩ thuật nhảy cao kiểu nằm nghiêng. - Trò chơi: Đội phối hợp tài ba. |
21 |
Tuần 11 | ||||
- Luyện tập phối hợp các giai đoạn kĩ thuật nhảy cao kiểu nằm nghiêng. - Bài tập phát triển sức mạnh chân - Trò chơi: (GV chọn). | 22 | |||||
- Luyện tập phối hợp các giai đoạn kĩ thuật nhảy cao kiểu nằm nghiêng. - Bài tập phát triển sức mạnh chân. - Trò chơi: (GV chọn). | 23
|
Tuần 12 | ||||
- Luyện tập phối hợp các giai đoạn kĩ thuật nhảy cao kiểu nằm nghiêng. - Trò chơi: (GV chọn). | 24 | |||||
5
|
Chạy cự ly trung bình (9 tiết)
|
Bài 1: Cũng cố kĩ thuật xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát. (4 tiết)
| - Cũng cố kĩ thuật xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát. - Luyện tập xuất phát các tín hiệu khác nhau; tín hiệu còi, vỗ tay, phất, cờ tiếng hô. - Luyện tập xuất phát, từ các tư thế khác nhau; Xuất phát thấp; Xuất phát từ tư thế 3 điểm chạm; Xuất phát từ tư thế ngồi,tư thế chống sấp.... - Bài tập phát triênr thể lực: + Chạy tùy sức 5 phút trên địa hình tự nhiên - Trò chơi: Đội khỏe , đội khéo. | 25 | Tuần 13 | |
- Sử dụng dinh dưỡng để rèn luyện sức khỏe và phát triển thể chất.(Đặc điểm dinh dưỡng của các nhóm thể thao) - Luyện tập xuất phát trên đường thẳng, đầu đường vòng trên cự li 30 - 50 m - Luyện tập xuất phát theo tín hiệu quy định từ đầu đường vòng trê cự li 30 - 35 m - Bài tập phát triênr thể lực: Thi đấu tập với các cự li ( Nữ: 600 – 800m; Nam 800 - 1000m - Trò chơi: (GV chọn). |
26 | |||||
- Luyện tập xuất phát trên đường thẳng, đầu đường vòng trên cự li 30 - 50 m - Luyện tập xuất phát theo tín hiệu quy định từ đầu đường vòng trê cự li 30 - 35 m - Bài tập phát triênr thể lực: Thi đấu tập với các cự li ( Nữ: 600 – 800m; Nam 800 - 1000m) - Trò chơi: (GV chọn). | 27 |
Tuần 14
| ||||
- Luyện tập xuất phát trên đường thẳng, đầu đường vòng trên cự li 30 - 50 m - Luyện tập xuất phát theo tín hiệu quy định từ đầu đường vòng trê cự li 30 - 35 m - Bài tập phát triênr thể lực: Thi đấu tập với các cự li ( Nữ: 600 – 800m; Nam 800 - 1000m) - Trò chơi: (GV chọn). | 28 | |||||
Bài 2: Cũng cố kĩ thuật chạy giũa quảng và về đích (5tiết)
| - Cũng cố hoàn thành kĩ thuật chạy giũa quảng và về đích - Luyện tập: Chạy bước nhỏ; Chạy nâng cao đùi; Chạy đạp sau sau đóa chuyển thành bước chạy trên cự li 30 – 50 m. - Luyện tập chạy tăng tốc độ từ đường thẳng vào đường vòng trên cự li 80 – 120m - Luyện tập chạy tăng tốc độ từ đường vòng ra đường thẳng trên cự li 80 – 120m - Trò chơi: Đội vận chuyển thành công. | 29 |
Tuần 15
| |||
- Luyện tập chạy tăng tốc độ trên đường thẳng thực hiện đánh đích cự li 80 – 100 m - Luyện tập chạy từ đường vòng, ra thẳng thực hiện đánh đích trên cự li 80 – 100 m - Trò chơi: (GV chọn). | 30 | |||||
- Cũng cố phối hợp các giai đoạn chạy cự li trung bình - Luyện tập xuất phát các tư thế, tín hiệu khác nhau và chạy tăng tốc độ trên cự li 20 – 30m . - Luyện tập xuất phát cao trên đường thẳng, tại đầu đường vòng trên cự li 80 - 100 m - Thi đấu tập với các cự ly trung bình (Chạy cự li 600 – 800m đối với nữ. Chạy cự li 800 – 1000m đối với nam) - Trò chơi: (GV chọn). |
31 | Tuần 16 | ||||
- Luyện tập xuất phát các tư thế, tín hiệu khác nhau và chạy tăng tốc độ trên cự li 20 – 30m . - Thi đấu tập với các cự ly trung bình (Chạy cự li 600 – 800m đối với nữ. Chạy cự li 800 – 1000m đối với nam) - Bài tập phát triển thể lực trong chạy cự li trung bình ( Bật bục đổi chân; Nhảy dây đơn) - Trò chơi: (GV chọn). | 32 | |||||
- Luyện tập xuất phát các tư thế, tín hiệu khác nhau và chạy tăng tốc độ trên cự li 20 – 30m . - Thi đấu tập với các cự ly trung bình (Chạy cự li 600 – 800m đối với nữ. Chạy cự li 800 – 1000m đối với nam) - Bài tập phát triển thể lực trong chạy cự li trung bình ( Bật bục đổi chân; Nhảy dây đơn) - Trò chơi: (GV chọn). | 33 |
Tuần 17
| ||||
6
| Bài Tập Thể Dục (7 tiết)
| Bài 1. Bài thể dục nhịp điệu. (Từ động tác 1 – động tác 4) (3tiết) | - Học; Động tác 1: Vũ dạo mở bài, quay 360 độ trên hai nữa bàn chân trước ; Động tác 2: chạy bộ vỗ tay và nhảy co, duỗi. - Trò chơi: Lò cò ba người. . | 34 | ||
- Học; Động tác 3: Nghiêng lườn: Động tác 4: Vặn mình. - Luyện tập; Động tác 1: Vũ dạo mở bài, quay 360 độ trên hai nữa bàn chân trước ; Động tác 2: chạy bộ vỗ tay và nhảy co, duỗi. - Trò chơi: (GV chọn) | 35 |
Tuần 18 | ||||
7 | KIỂM TRA HỌC KỲ I | Nhảy cao kiểu năm nghiêng | Kiểm tra kĩ thuật và thành tích nội dung Nhảy cao kiểu nằm nghiêng. | 36 | ||
| Bài Tập Thể Dục (tiếp theo)
|
| - Luyện tập; Động tác 1: Vũ dạo mở bài, quay 360 độ trên hai nữa bàn chân trước ; Động tác 2: chạy bộ vỗ tay và nhảy co, duỗi; Động tác 3: Nghiêng lườn: Động tác 4: Vặn mình. - Trò chơi: (GV chọn) | 37 |
Tuần 19 | |
Bài 2: Bài thể dục nhịp điệu. ( Từ động tác 5 – động tác 8)
(4 tiết) | - Học; Động tác 5: Bật chum, tách ngang ; Động tác 6: Bật đá chân trước. - Trò chơi: Chuyển giữ bóng theo sơ đồ. | 38 | ||||
- Học; Động tác 7: Di chuyển ngang; Động tác 8: Điều hòa - Luyện tập: Động tác 5: Bật chum, tách ngang ; Động tác 6: Bật đá chân trước. - Trò chơi: (GV chọn). | 39 |
Tuần 20 | ||||
- Học phối hợp bài thể dục với nhạc. - Trò chơi: (GV chọn) | 40 | |||||
- Ôn tập phối hợp bài thể dục với nhạc. - Trò chơi: Gv chọn. | 41 | Tuần 21 | ||||
8
|
Đá cầu ( 24 tiết)
|
Bài 1: Kĩ thuật tâng búng cầu. (8 tiết)
| - Học kĩ thuật tâng búng cầu. - Trò chơi: Đội nào phối hợp hoàn hảo. | 42 | ||
- Tìm hiểu một số điều luật cơ bản trong thi đấu đá cầu - Luyện tập kĩ thuật tâng búng cầu. - Trò chơi: Đội nào chuyền cầu xuất sắc | 43 |
Tuần 22 | ||||
- Luyện tập kĩ thuật tâng búng cầu - Trò chơi: (GV chọn) | 44 | |||||
- Luyện tập kĩ thuật tâng búng cầu - Trò chơi: (GV chọn) | 45 |
Tuần 23 | ||||
- Luyện tập kĩ thuật tâng búng cầu - Bài tập phát triển sức bền và khả năng phối hợp đồng đội - Trò chơi: (GV chọn) | 46 | |||||
- Luyện tập kĩ thuật tâng búng cầu - Bài tập phát triển sức bền và khả năng phối hợp đồng đội - Trò chơi: (GV chọn) | 47 |
Tuần 24 | ||||
- Luyện tập kĩ thuật tâng búng cầu - Bài tập phát triển sức bền và khả năng phối hợp đồng đội - Trò chơi: (GV chọn) | 48 | |||||
- Luyện tập kĩ thuật tâng búng cầu - Bài tập phát triển sức bền và khả năng phối hợp đồng đội - Trò chơi: (GV chọn) | 49 | Tuần 25
| ||||
Bài 2: Kĩ thuật phát cầu cao chân nghiêng mình. (8 tiết)
| - Học kĩ thuật phát cầu cao chân nghiêng mình. - Trò chơi: Phát cầu tới đích | 50 | ||||
- Tìm hiểu một số điều luật cơ bản trong thi đấu đá cầu - Luyện tập kĩ thuật phát cầu cao chân nghiêng mình. - Trò chơi: Thử thách giữ cầu. | 51 |
Tuần 26
| ||||
- Luyện tập kĩ thuật phát cầu cao chân nghiêng mình. - Trò chơi: (GV chọn) | 52 | |||||
- Luyện tập kĩ thuật phát cầu cao chân nghiêng mình. - Trò chơi: (GV chọn) | 53
|
Tuần 27
| ||||
9
| KIỂM TRA GIỮA KỲ II | Bài TD | Kiểm tra kĩ thuật biên độ động tác bài thể dục nhịp điệu. | 54 | ||
|
| - Luyện tập kĩ thuật phát cầu cao chân nghiêng mình. - Bài tập phát triển sức mạnh và khả năng phối hợp vận động. - Trò chơi: (GV chọn) |
55 |
Tuần 28 | ||
- Luyện tập kĩ thuật phát cầu cao chân nghiêng mình. - Bài tập phát triển sức mạnh và khả năng phối hợp vận động. - Trò chơi: (GV chọn) |
56 | |||||
- Luyện tập kĩ thuật phát cầu cao chân nghiêng mình. - Bài tập phát triển sức mạnh và khả năng phối hợp vận động. - Trò chơi: (GV chọn) |
57 |
Tuần 29 | ||||
- Luyện tập kĩ thuật dẫn bóng đột phá bước chéo. - Trò chơi: (GV chọn) | 58 | |||||
Bài 3: Kĩ thuật chắn cầu (8 tiết) | - Học kĩ thuật chắn cầu. - Trò chơi: Đội chắn cầu tài ba. |
59 |
Tuần 30
| |||
- Luyện tập kĩ thuật chắn cầu - Trò chơi: Đội chuyền cầu xuất sắc. | 60 | |||||
- Luyện tập kĩ thuật chắn cầu. - Trò chơi: (GV chọn). | 61 |
Tuần 31
| ||||
- Luyện tập kĩ thuật chắn cầu. - Trò chơi: (GV chọn). | 62 | |||||
- Học phối hợp đỡ cầu, đá cầu và chắn cầu - Bài tập phát triển năng lực phối hợp vận động. - Trò chơi: (GV chọn). | 63 |
Tuần 32 | ||||
- Luyện tập phối hợp đỡ cầu, đá cầu và chắn cầu. - Bài tập phát triển năng lực phối hợp vận động. - Trò chơi: (GV chọn). | 64 | |||||
- Luyện tập phối hợp đỡ cầu, đá cầu và chắn cầu - Bài tập phát triển năng lực phối hợp vận động. - Trò chơi: (GV chọn). | 65 | Tuần 33 | ||||
- Luyện tập phối hợp đỡ cầu, đá cầu và chắn cầu - Bài tập phát triển năng lực phối hợp vận động. - Trò chơi: (GV chọn). | 66 | |||||
10 | KIỂM TRA HỌC KỲ II | Đá cầu | Kiểm tra kĩ thuật phát cầu cao chân nghiêng mình | 67 |
Tuần 34 | |
11 | KIỂM TRA TC RLTT | - Bật xa tại chổ Chạy nhanh 30m tính thời gian. | - Tính thành tích bật xa tại chổ
- Chạy nhanh 30m tính thời gian. | 68 | ||
KIỂM TRA TC RLTT | Tại chỗ gập bụng. | Số lần / thời gian | 69 | Tuần 35
| ||
KIỂM TRA TC RLTT | Chạy tùy sức 5 phút (m) | Tính thành tích (quãng đường) | 70 |
Phân phối chương trình Giáo dục thể chất 9 Cánh diều
SỞ GD&ĐT......... TRƯỜNG THCS.......... -------------------------- | KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 9 MÔN: GIÁO DỤC THỂ CHẤT Năm học: 2024 – 2025 |
MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT 9
BỘ SÁCH CÁNH DIỀU
Tiết | Nội dung | Ghi chú |
1 | Bài tập thể dục | |
Chạy cự li ngắn (100 m) | ||
2 | Bài tập thể dục | |
Chạy cự li ngắn (100 m) | ||
3 | Bài tập thể dục | |
Chạy cự li ngắn (100 m) | ||
4 | Bài tập thể dục | |
Chạy cự li ngắn (100 m) | ||
5 | Bài tập thể dục | |
Chạy cự li ngắn (100 m) | ||
6 | Bài tập thể dục | |
Chạy cự li ngắn (100 m) | ||
7 | Thể thao tự chọn | Tuỳ chọn 1 trong 3 chủ đề |
8 | Bài tập thể dục | |
Chạy cự li ngắn (100 m) | ||
9 | Thể thao tự chọn | |
10 | Bài tập thể dục | |
Chạy cự li ngắn (100 m) | ||
11 | Thể thao tự chọn | |
12 | Bài tập thể dục | |
Chạy cự li ngắn (100 m) | ||
13 | Thể thao tự chọn | |
14 | Bài tập thể dục | |
Chạy cự li ngắn (100 m) | ||
15 | Thể thao tự chọn | |
16 | Bài tập thể dục | |
Chạy cự li ngắn (100 m) | ||
17 | Thể thao tự chọn | |
18 | Bài tập thể dục | |
Chạy cự li ngắn (100 m) | ||
19 | Thể thao tự chọn | |
20 | Bài tập thể dục | |
Chạy cự li ngắn (100 m) | ||
21 | Thể thao tự chọn | |
22 | Bài tập thể dục | |
Chạy cự li ngắn (100 m) | ||
23 | Đánh giá kết quả học chủ đề | Xác định mức độ đạt được mục tiêu |
Bài tập thể dục | ||
24 | Thể thao tự chọn | |
25 | Chạy cự li ngắn (100 m) | |
Nhảy cao kiểu nằm nghiêng | ||
26 | Thể thao tự chọn | |
27 | Chạy cự li ngắn (100 m) | |
Nhảy cao kiểu nằm nghiêng | ||
28 | Thể thao tự chọn | |
29 | Chạy cự li ngắn (100 m) | |
Nhảy cao kiểu nằm nghiêng | ||
30 | Chạy cự li ngắn (100 m) | |
Thể thao tự chọn | ||
31 | Chạy cự li ngắn (100 m) | |
Chạy cự li trung bình | ||
32 | Thể thao tự chọn | |
Chạy cự li trung bình | ||
33 | Chạy cự li ngắn (100 m) | |
Chạy cự li trung bình | ||
34 | Đánh giá kết quả học chủ đề | Xác định mức độ đạt được mục tiêu |
Chạy cự li ngắn (100 m) | ||
35 | Đánh giá kết quả học chủ đề | Xác định mức độ đạt được giữa kì |
Thể thao tự chọn | ||
36 | Nhảy cao kiểu nằm nghiêng | |
Chạy cự li trung bình | ||
37 | Nhảy cao kiểu nằm nghiêng | |
Thể thao tự chọn | ||
38 | Nhảy cao kiểu nằm nghiêng | |
Chạy cự li trung bình | ||
39 | Nhảy cao kiểu nằm nghiêng | |
Thể thao tự chọn | ||
40 | Nhảy cao kiểu nằm nghiêng | |
Chạy cự li trung bình | ||
41 | Nhảy cao kiểu nằm nghiêng | |
Thể thao tự chọn | ||
42 | Nhảy cao kiểu nằm nghiêng | |
Chạy cự li trung bình | ||
43 | Nhảy cao kiểu nằm nghiêng | |
Thể thao tự chọn | ||
44 | Nhảy cao kiểu nằm nghiêng | |
Chạy cự li trung bình | ||
45 | Nhảy cao kiểu nằm nghiêng | |
Thể thao tự chọn | ||
46 | Đánh giá kết quả học chủ đề | Xác định mức độ đạt được mục tiêu |
Chạy cự li trung bình | ||
47 | Nhảy cao kiểu nằm nghiêng | |
Thể thao tự chọn | ||
48 | Nhảy cao kiểu nằm nghiêng | |
Chạy cự li trung bình | ||
49 | Nhảy cao kiểu nằm nghiêng | |
Thể thao tự chọn | ||
50 | Nhảy cao kiểu nằm nghiêng | |
Chạy cự li trung bình | ||
51 | Nhảy cao kiểu nằm nghiêng | |
Thể thao tự chọn | ||
52 | Nhảy cao kiểu nằm nghiêng | |
Chạy cự li trung bình | ||
53 | Nhảy cao kiểu nằm nghiêng | |
Thể thao tự chọn | ||
54 | Nhảy cao kiểu nằm nghiêng | |
Chạy cự li trung bình | ||
55 | Nhảy cao kiểu nằm nghiêng | |
Thể thao tự chọn | ||
56 | Nhảy cao kiểu nằm nghiêng | |
Chạy cự li trung bình | ||
57 | Nhảy cao kiểu nằm nghiêng | |
Thể thao tự chọn | ||
58 | Đánh giá kết quả học chủ đề | Xác định mức độ đạt được mục tiêu |
Nhảy cao kiểu nằm nghiêng | ||
59 | Chạy cự li trung bình | |
Thể thao tự chọn | ||
60 | Chạy cự li trung bình | |
Thể thao tự chọn | ||
61 | Chạy cự li trung bình | |
Thể thao tự chọn | ||
62 | Chạy cự li trung bình | |
Thể thao tự chọn | ||
63 | Chạy cự li trung bình | |
Thể thao tự chọn | ||
64 | Chạy cự li trung bình | |
Thể thao tự chọn | ||
65 | Đánh giá kết quả học chủ đề | Xác định mức độ đạt được mục tiêu |
Chạy cự li trung bình | ||
66 | Thể thao tự chọn | |
67 | Thể thao tự chọn | |
68 | Thể thao tự chọn | |
69 | Thể thao tự chọn | |
70 | Đánh giá kết quả học chủ đề | Xác định mức độ đạt được mục tiêu |
Thể thao tự chọn, Chạy cự li trung bình |