File tập đọc lớp 1 bộ sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục Bài tập luyện đọc lớp 1
File tập đọc lớp 1 Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục bao gồm những bài tập đọc cho các bài học trong sách giáo khoa Tiếng Việt 1. Đây là tài liệu hữu ích cho thầy cô, các bậc phụ huynh tham khảo, tải về cho các em luyện đọc.
Bên cạnh đó, thầy cô còn có thể tham khảo thêm File tập đọc lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo và Cùng học để phát triển năng lực.
File tập đọc lớp 1 bộ Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục
- Tuần 2: c, a, b, e, ê, o, ô, ơ, d, đ, i
- Tuần 3: h, k, kh, t, u, ư, l, m, nh, th, p-ph
- Tuần 4: r, s, v, x, ch, tr, y, g, gh, gi, q-qu
- Tuần 5: ng, ngh, ia, ua, ưa
- Tuần 6: an, at, am, ap, ang, ac, anh, ach
- Tuần 7: ai, ay, ao, au, ăn, ăt, ân, ât
- Tuần 8: en, et, ên, êt, in, it, on, ot
- Tuần 9: ôn, ôt, ơn, ơt
- Tuần 10: un, ut, ưt, iên, iêt, yên, yêt, uôn, uôt
- Tuần 11: ươn, ướt, ăm, ắp, âm, âp, em, ep
- Tuần 12: êm, êp, im, ip, om, op, ôm, ôp
- Tuần 13: ơm, ơp, um, up, uôm, ươm, ươp, iêm, iêp, yêm
- Tuần 14: ăng, ăc, âng, âc, eng, ec, ong, oc
- Tuần 15: ông, ôc, ung, uc, ưng, ưc, iêng, iêc, yêng
- Tuần 16: uông, uôc, ương, ươc, ênh, êch, inh, ich
- Tuần 17: âu, ây, eo, êu, iu, ưu,oi, ôi, ơi
- Tuần 18: ui, ưi, uôi, ươi
- Tuần 19: iêu, yêu, ươu, oa, oe, uê, uy, uya, oan, oat
- Tuần 20: oăn, oăt, oen, oet, uân, uât, uyn, uyt
- Tuần 21: uyên, uyêt, oam, oăm, oap, oang, oac, oăng, oăc
- Tuần 22: oanh, oach, uynh, uych, oai, oay, uây, oong, ooc, uơ, uênh, uêch, uâng, uyp
Tuần 2: c, a, b, e, ê, o, ô, ơ, d, đ, i
cổ dê ca ba ba ba bà ba bà cả bể cá bồ đề dạ cỏ | cá bè bè cá be be da dê da bò da dẻ đá dế dò cá | e dè ê a bí đỏ bỏ bê cá cờ cờ đỏ bệ đá đi đò | bó cỏ bờ đê be bờ đi bộ đo đỏ cô dì bo bo đổ bể |
Tuần 3: h, k, kh, t, u, ư, l, m, nh, th, p-ph
hả dạ hạ cờ bệ hạ hò la hô to hổ dữ hộ đê ù ù ú ụ ủ ê cụ tổ đu đủ cũ kĩ no nê nề hà da nẻ na ná khệ nệ cả nể | ka ki kè đá kẽ hở kể lể ki bo kì cọ kì đà di cư ở cữ dư dả từ từ dự bị củ từ nho khô nhà ở nhỏ bé cơ nhỡ nhớ kĩ nhẹ dạ | khe hở khé cổ đi khẽ cá khô kho cá khó ở lá khô la cà lẻ tẻ lí lẽ lồ ô tủ li tư lự kì thi thì là thỏ thẻ tỉ thí thợ nề cổ thụ | tò he tê tê tí ti tỉ tê bé tí ô tô tổ ba mẹ đẻ tò mò mô mỡ mĩ lệ mẻ cá lá mạ cà phê bơ phờ phở bò phố cổ phụ tá cơ phó |
Tuần 4: r, s, v, x, ch, tr, y, g, gh, gi, q-qu
đi ra rù rì rò rỉ tỏ rõ rổ cá nở rộ cha mẹ lá chè chỉ đỏ chữ số chị cả chú rể ghe cộ ghè đá gỡ ghẻ ghế gỗ ghẹ ổ ghi sổ | sơ đồ sờ sờ cơ sở ca sĩ số ba sờ sợ rễ tre trù trừ nhà trẻ dự trữ cư trú ở trọ gia vị cụ già cà gỉ giã giò giá đỗ giỗ cụ | vô số ra về tỏ vẻ võ sĩ ví dụ hộ vệ y tá chú ý y sĩ vô ý cố ý tự ý về quê quả cọ thủ quỹ quý ba tổ quạ | xe bò xù xì xả lũ bà xã xứ sở xạ thủ ga phụ gò bó đồ gỗ gõ mõ gỗ gụ gừ gừ |
Tuần 5: ng, ngh, ia, ua, ưa
ngư cụ cá ngừ đi ngủ bỡ ngỡ ngó cổ ngụ ý mưa to vỏ dừa sửa xe bò sữa quả dứa cựa gà | nghi ngờ nhà nghề nghé ọ nghỉ hè ý nghĩa đề nghị nghệ sĩ kì nghỉ ngô nghê nghệ đỏ mùa lúa sữa chua | bia đá thìa gỗ tỉa lá đĩa sứ lá mía lia lịa đua ngựa bữa trưa tia lửa cửa lùa ý nghĩa dưa chua | xe đua mùa khô cỏ úa tua tủa đũa tre giò lụa lưa thưa sửa chữa vua chúa mùa mưa đũa nhựa kia kìa |
Tuần 6: an, at, am, ap, ang, ac, anh, ach
han gỉ bàn gỗ cá rán bản lề co dãn đạn nổ cát đá gió mát sạt lở ồ ạt | nha đam hàm ý cảm nghĩ hãm chè dám làm vạm vỡ áp má hạ áp múa sạp đạp lúa | hang đá già làng mê sảng lơ đãng sáng sủa rạng rỡ mỏ ác bác sĩ đi lạc tạc dạ | anh cả để dành cá cảnh mãnh hổ bánh quy tủ lạnh giá sách vách đá ì ạch gạch cua |
Tuần 7: ai, ay, ao, au, ăn, ăt, ân, ât
hai tai bài thơ củ cải sợ hãi lái xe ở lại may vá cày bừa thứ bảy dãy nhà áy náy dạy dỗ | ao cá mưa rào chỉ bảo gió bão áo dài gạo tẻ đỏ au tàu bè nhanh nhảu quý báu càu cạu | ăn năn hổ vằn hẳn là đẵn gỗ củ sắn dặn dò săn bắt đắt đỏ gặt lúa dè dặt | sân cỏ ân cần bí ẩn chỉ dẫn tư vấn vô tận mất ngủ chân đất đô vật gật gù |
Tuần 8: en, et, ên, êt, in, it, on, ot
lá sen múa khèn dè sẻn bẽn lẽn tổ én e thẹn gió rét nét vẽ đe nẹt tẹt dí | đi lên củ dền nghển cổ bến xe vằn vện bồ kết vết bẩn dệt lụa đá sệt | nhà in nổ mìn xám xỉn kín gió bịn rịn quả mít hít thở mịt mù đen kịt | con gà quả còn đỏ hỏn nõn nà rón rén dọn nhà tã lót vót nhọn quả ngọt vọt lên |
Tuần 9: ôn, ôt, ơn, ơt
thôn quê ồn ã phí tổn hỗn độn bỏ trốn bộn bề | sốt rét bạn tốt số một cột cờ | nhớ ơn hớn hở sờn da mơn mởn đùa giỡn ghê rợn | quả ớt phớt lờ dễ ợt đợt một |
Tuần 10: un, ut, ưt, iên, iêt, yên, yêt, uôn, uôt
gỗ mun ùn ùn bủn rủn ngắn tũn đất lún sắt vụn rút ra ấn nút lũ lụt rụt rè | gạo lứt nứt nẻ bứt phá sứt mẻ mứt bí cô tiên mẹ hiền bờ biển diễn tả ý kiến thư viện | viết chữ da diết liệt sĩ từ biệt yên ả ngủ yên tổ yến yên xe yết kiến yết thị bái yết | luôn luôn về nguồn đuồn đuỗn ý muốn cuộn chỉ tuốt lúa rét buốt nuột nà dưa chuột |
Tuần 11: ươn, ướt, ăm, ắp, âm, âp, em, ep
rướn cổ cháo lươn bẹ sườn cho mượn ườn ưỡn lướt qua rét mướt xanh mượt vượt xa | hăm hở nằm ngủ xa thẳm ẵm ngửa mắm cá gặm cỏ mở nắp sắp đặt gặp gỡ mỏ cặp | củ sâm ầm ầm thổ cẩm lẫm chẫm no ấm đi chậm ấp ủ ẩn nấp tập hát tự lập | lọ lem rèm cửa lem lẻm mỏ kẽm ném còn ém nhẹm dép da o ép ọp ẹp bẹp dí |
Tuần 12: êm, êp, im, ip, om, op, ôm, ôp
ca đêm mềm mại chễm chệ tập đếm đệm da bếp ga nề nếp rệp lúa | gỗ lim tìm ra im ỉm chị hĩm cà tím ngủ lịm kíp nổ đĩa líp dịp may bắt nhịp | thu gom vòm lá dí dỏm lõm bõm chòm xóm lọm cọm co bóp tóp mỡ ọp ẹp đi họp | rôm rả ôm đồm chồm chỗm đồ gốm dày cộm tốp ca đất xốp nộp bài cá hộp |
Tuần 13: ơm, ơp, um, up, uôm, ươm, ươp, iêm, iêp, yêm
ăn cơm bờm sờm đồ rởm ỡm ờ đi sớm nghịch ngợm lớp một tia chớp hợp ca che rợp | sum họp um tùm tủm tỉm mũm mĩm co rúm túm tụm búp bê đánh úp sụp đổ hì hụp | thả chuôm vỉ buồm quả muỗm nhuốm bạc nhuộm vải ươm tơ rườm rà ướm thử hái lượm ướp cá nườm nượp ủ chượp | que diêm niềm nở tô điểm ô nhiễm hiếm có kỉ niệm hiệp sĩ tấm liếp tiếp tế gián điệp dải yếm yếm cua yếm thế trấn yểm yểm bùa |
Tuần 14: ăng, ăc, âng, âc, eng, ec, ong, oc
xe tăng giằng co đi thẳng bỏ bẵng nắng cháy lặng lẽ tắc kè quả lắc mặc cả dày đặc | dâng lễ tầng ba ngẩng lên hẫng chân đấng bậc giấc ngủ quả gấc bậc thang | leng keng phèng la lẻng xẻng mất béng eng éc téc dầu dở ẹc đàn vẹc | tổ ong dòng kẻ bé bỏng cõng em sóng vỗ hi vọng bóc vỏ cá lóc đọc sách đi học |
Tuần 15: ông, ôc, ung, uc, ưng, ưc, iêng, iêc, yêng
bờ sông ống vỗ đồng ý mở cổng nhẹ bỗng gió lộng bộc lộ vỏ ốc gốc rễ thợ mộc | lò nung vùng xa lỗ thủng dũng sĩ cúng tổ dụng cụ tự túc súc gỗ mục lục cá nục | xưng hô rừng cọ đỏ ửng vững dạ trứng gà dựng nhà nô nức mức độ sực nhớ khu vực | cồng chiêng kiềng bếp liểng xiểng kiễng gót tiếng ồn bay liệng yêng hùng chim yểng cá diếc xiếc thú việc tốt bữa tiệc |
Tuần 16: uông, uôc, ương, ươc, ênh, êch, inh, ich
vuông cỏ luồng cá uổng phí mục ruỗng đi xuống ưa chuộng thuốc bổ mắm ruốc cuộc thi bó buộc | quả ương đường đi xưởng in lưỡng lự bò nướng tượng gỗ ước mơ lược gỗ hồ nước y dược | con kênh gập ghềnh vểnh ra tập tễnh chữa bệnh xốc xếch bệch bạc hếch lên | kị binh gia đình tỉnh ngủ thủ lĩnh cổ kính ý định con vích xích đu vở kịch dịch vụ |
Tuần 17: âu, ây, eo, êu, iu, ưu,oi, ôi, ơi
cô dâu vỏ bầu ẩu đả mẫu mã củ ấu hậu vệ lá mây đầy đủ vẩy cá rẫy quế giấy dó cây sậy | hò reo leo trèo rẻo đất đẽo gỗ méo mó kẹo dẻo nêu ra đi đều cái phễu thểu thảo tếu táo rệu rã | liu riu trìu mến ỉu xìu trĩu quả ríu rít dịu êm bưu phí da cừu vĩnh cửu bạn hữu sơ cứu tề tựu trả lời hồ hởi nới ra | oi ả tìm tòi chào hỏi theo dõi nói sõi gọi đò đồ xôi đồi chè chổi rễ xin lỗi cối đá vội vã đi chơi hỡi ơi gợi ý |
Tuần 18: ui, ưi, uôi, ươi
vui vẻ đùi gà xe ủi sổ mũi núi đá bụi cỏ | nụ cười lò sưởi lưỡi lê chả rươi tưới cây rũ rượi | văn xuôi vỉ ruồi tuổi mụ duỗi ra khe suối đá cuội | dệt cửi gửi thư ngửi mùi |
Tuần 19: iêu, yêu, ươu, oa, oe, uê, uy, uya, oan, oat
khăn piêu hạt điều tiểu sử lá liễu chiếu mây kì diệu duy nhất tùy ý ủy ban tích lũy đại úy tận tụy | yêu quý non yếu yểu điệu bươu đầu trò tườu u bướu rượu mía đêm khuya đoạt giải sinh hoạt thoát ra rà soát | nụ hoa vỡ òa tỏa ra xõa tóc lóa mắt chủ tọa cây xoan đoàn kết đóng oản trì hoãn bài toán loạn xạ | đỏ hoe váy xòe ăn khỏe loe lóe ỏe họe thuê xe xuề xòa vạn tuế trục khuỳa ọ ọe |
Tuần 20: oăn, oăt, oen, oet, uân, uât, uyn, uyt
oăn ẹo họa hoằn ngủn ngoẳn xoắn dây nhọn hoắt loắt choắt chỗ ngoặt oặt ẹo | tuân thủ đơn thuần chuẩn bị hậu thuẫn tuấn tú năm nhuận suất ăn đề xuất nga truật thuật lại | hoen gỉ toen hoẻn ướt nhoèn toe toét loét da xoèn xoẹt loẹt xoẹt | vải tuyn màn tuyn dầu luyn xe buýt huýt sáo suỵt soạt xuýt xoa |
Tuần 21: uyên, uyêt, oam, oăm, oap, oang, oac, oăng, oăc
khuyên tai dây chuyền đội tuyển bột nhuyễn vòng xuyến rèn luyện bấm huyệt duyệt y dự khuyết thuyết phục | nhồm nhoàm ngoạm cổ xồm xoàm choàm ngoàm sâu hoắm sâu hoẳm khoằm khoặm cột ngoãm ì oạp oàm oạp ọp oạp ộp oạp choàm choạp | mở toang hoàng đế gió thoảng pha loãng kêu toáng sờ soạng oang oác khoác áo xoạc chân xé toạc | oăng oẳng loằng ngoằng dài ngoẵng liến thoắng lạ hoắc ngoắc mũ ngoặc tay mở ngoặc |
Tuần 22: oanh, oach, uynh, uych, oai, oay, uây, oong, ooc, uơ, uênh, uêch, uâng, uyp
doanh nhân cơ hoành ngoảnh lại hoạnh họe ngã oạch kế hoạch xoành xoạch thu hoạch quy hoạch huơ tay huơ mũ thuở xưa quơ chân lớ quớ | khuynh diệp lưu huỳnh khuỷnh đất huých vai huỳnh huỵch uỳnh uỵch gà choai bên ngoài uể oải choãi ra khoái chí đối thoại moong lò xe goòng soong chảo cải soong | bàn xoay hí hoáy trái khoáy loay hoay ngoay ngoảy ngọ ngoạy khuây khỏa ngoe nguẩy khuấy đều rơ moóc con voọc quầy hàng quẫy đạp quậy lên | quềnh quàng huênh hoang chuếnh choáng chuệch choạng rỗng tuếch khuếch tán nguệch ngoạc xuệch xoạc bâng khuâng quầng lửa quẩng mỡ vừa khuýp đèn tuýp khuýp chặt |