Đoạn văn tiếng Anh miêu tả mùa hè (6 Mẫu) Miêu tả mùa hè bằng tiếng Anh
Viết về mùa hè bằng tiếng Anh gồm 6 mẫu khác nhau cực hay, ấn tượng nhất. Đây là tài liệu học tập cực kì hữu ích, giúp các bạn biết cách vận dụng tham khảo để hoàn thành bài viết của riêng mình.
Viết về mùa hè bằng tiếng Anh giúp các bạn rèn luyện và nâng cao khả năng viết bài luận tiếng Anh của mình thật chỉn chu, chuẩn bị tốt nhất cho các kì thi quan trọng. Đồng thời tự tin thuyết trình về mùa mà mình yêu thích cho các bạn cùng biết. Ngoài ra để nâng cao kỹ năng viết tiếng Anh các bạn xem thêm viết về nghề nghiệp tương lai bằng tiếng Anh, viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh.
Viết về mùa hè bằng tiếng Anh ngắn gọn
Viết về mùa hè bằng tiếng Anh ngắn gọn - Mẫu 1
Tiếng Anh
Summer is the season I like the most. When summer comes, the sky is clearer. The sun shines brightly on everything. The weather also becomes hotter. The rows of poinciana on the streets have begun to bloom. The chirping sound of cicadas signals the return of summer. Summer also has cool showers to dispel the heat. I also said goodbye to my beloved school to go to the exciting summer vacation. How wonderful summer is!
Tiếng Việt
Mùa hè là mùa mà em cảm thấy thích nhất. Khi mùa hè đến, bầu trời trong xanh hơn. Ông mặt trời tỏa ánh nắng chói chang xuống vạn vật. Thời tiết cũng trở nên nóng bức hơn. Những hàng phượng vĩ trên các con phố đã bắt đầu nở rực. Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè về. Mùa hè còn có những cơn mưa rào mát mẻ xua đi cái nóng bức. Em cũng tạm biệt mái trường thân yêu để đến với kì nghỉ hè sôi động. Mùa hè thật tuyệt vời biết bao!
Viết về mùa hè bằng tiếng Anh - Mẫu 2
Tiếng Anh
Among the seasons, I love summer the most. The sky is clear blue, not a single cloud. Cloud girls wearing white shirts get up early to go to the mountains for a walk. The sun stretched out after a long sleep, waking up all things to start a new day. And on the high branches of the trees, the wind was busy roaming and playing with the flowers and leaves. The sound of cicadas in the middle of summer noon signals the return of summer. Especially the poinciana flower - the flower of school age, has begun to bloom. Even though the weather is hot, I really enjoy it because I can go swimming in the beach. Summer is wonderful.
Tiếng Việt
Trong các mùa, em yêu nhất là mùa hè. Bầu trời trong xanh, không một gợn mây. Những chị mây khoác những chiếc áo trắng dậy sớm để lên núi dạo chơi. Ông mặt trời vươn vai sau một giấc ngủ dài đánh thức vạn vật bắt đầu ngày mới. Còn trên những cành cây cao chị gió mải miết rong chơi nô đùa cùng hoa lá. Tiếng ve râm ran giữa trưa hè báo hiệu hè về. Đặc biệt là hoa phượng - loài hoa của tuổi học trò, đã bắt đầu nở rộ. Tuy thời tiết nóng bức, nhưng em lại cảm thấy rất thích vì sẽ được đi tắm biển. Mùa hè thật tuyệt vời.
Miêu tả mùa hè bằng tiếng Anh - Mẫu 3
Tiếng Anh
For everyone, summertime is always worth expecting on the basis of its favourable conditions. In Viet Nam, summer often lasts three months, it begins in May and ends in August. It is considered as the hottest season in a year. There is particularly a rise in temperatures, ranging from 28 to 38 degrees. The weather allows most plant’s growth such as fruit trees and seed- rice and ensures good reproduction. In this season, if your skin can absorb the vitamin D from sunlight in the early morning, it will be very good for your health. On these scalding hot days, people less go out as they can easily get sunstroke, faint or be dazzled and this will increase the risk of meeting with an accident. When it comes to summer, we can not help but mention summer holidays and interesting outdoor activities. During this time, famous tourist destinations are often crowded on the grounds that most families are on vacation. Many summer camp and extracurricular activities are also opened and fully organized to satisfy the demands of teenagers and their parents. To put it briefly, distinctive features of summer bring people joys, pleasures, impressions and precious moments with relatives, families after stressful working days.
Tiếng Việt
Với mỗi người, mùa hè luôn luôn là thời gian được mong đợi nhất bởi những điều kiện thuận lợi mà nó mang lại. Ở Việt Nam, mùa hè thường kéo dài khoảng ba tháng, nó bắt đầu vào tháng năm và kết thúc vào khoảng tháng tám. Mùa hè được coi là mùa nóng nhất trong năm. Hằng năm, nhiệt độ thường tăng, dao động từ khoảng 28 độ đến 38 độ C. Thời tiết mùa hè khá thuận lợi cho sự phát triển của thực vật, ví dụ như các loại cây ăn quả hay lúa giống. Trong mùa hè, nếu như làn da của chúng ta có thể hấp thụ vitamin D từ ánh sáng mặt trời vào buổi sáng sớm, điều đó sẽ rất tốt cho sức khoẻ của chúng ta. Trong những ngày thời tiết nắng nóng khắc nghiệt, mọi người thường ít ra ngoài hơn bởi vì mọi người có thể dễ dàng bị say nóng, ngất hoặc bị hoa mắt và điều này sẽ làm tăng nguy cơ gặp tai nạn. Khi nói đến mùa hè, chúng ta không thể không nhắc đến những kì nghỉ hè và những hoạt động ngoài trời. Trong khoảng thời gian này, những địa điểm du lịch nổi tiếng thường rất đông bởi vì hầu hết mọi nhà đều đi du lịch. Rất nhiều trại hè và các hoạt động ngoại khoá cũng được mở ra và được tổ chức kĩ lượng, phục vụ nhu cầu của các thanh thiếu niên và bố mẹ của họ. Kết lại, những đặc trưng của mùa hè mang đến cho mọi người niềm vui, sự thoải mái, những ấn tượng và những khoảnh khắc quý giá bên người thân và gia đình sau những ngày làm việc áp lực.
Miêu tả mùa hè bằng tiếng Anh - Mẫu 4
Tiếng Anh
Last summer was a pretty hot summer. The weather is hotter every year. The outdoor temperature is always between 36-40 degrees Celsius. The sun radiates harsh sunlight, making the air extremely hot. The sun rises very early and sets late. Blue sky, not a cloud. Last summer, the rain was also less. However, the rains are often very heavy, with thunderstorms and whirlwinds that also cause flooding and landslides. Next summer, phoenix flowers bloom red in the sky. The cicadas chirped all day like lively summer music. Summer brings fruit orchards such as longan, jackfruit, guava, mango, … all fruits are delicious and delicious. I eat without getting bored. In the summer afternoons, the wind blew, my friends and I went flying kites on the dike. Kite flutes sound like singing. On the days of May, my hometown entered the harvest season. Everyone was busy, rushing harvest rice to bring home. Last year was a good season so everyone was happy and happy. Last summer, my family and I had a wonderful vacation in Ha Long Bay. This is my most memorable summer.
Tiếng Việt
Mùa hè năm ngoái là một mùa hè khá nóng bức. Thời tiết nóng hơn mọi năm. Nhiệt độ ngoài trời lúc nào cũng từ 36-40 độ C. Mặt trời tỏa những tia nắng gay gắt làm cho không khí vô cùng oi bức. Mặt trời lên rất sớm và lặn muộn. Trời xanh ngắt, không một gợn mây. Mùa hè năm ngoái mưa cũng ít hơn. Tuy nhiên, những cơn mưa thường rất lớn, có giông, lốc còn gây cả ngập lụt và sạt lở. Mùa hè tới, hoa phượng nở đỏ rực một vùng trời. Những chú ve kêu râm ran cả ngày như một bản nhạc của mùa hè sôi động. Mùa hè mang đến những vườn cây sai trĩu quả như: nhãn, mít, ổi, xoài,… quả nào cũng thơm và ngon. Tôi ăn mãi mà không biết chán. Những buổi chiều hè, gió thổi lồng lộng, tôi và lũ bạn lại kéo nhau lên bờ đê thả chiều. Tiếng sáo diều trong như tiếng hát. Vào những ngày tháng năm, quê tôi bước vào mùa gặt. Mọi người ai cũng tất bật, vội vã thu hoạch lúa về nhà. Năm ngoái được mùa nên ai cũng vui vẻ, hạnh phúc. Mùa hè năm ngoái, tôi và gia đình còn có một kỳ nghỉ tuyệt vời tại Vịnh Hạ Long. Đây là mùa hè đáng nhớ nhất của tôi.
Miêu tả mùa hè bằng tiếng Anh - Mẫu 5
Tiếng Anh
Summer is an ideal time in the year. I love summer and everything about it. In the summer, the weather is quite hot. The sun’s rays make the weather hotter. The sun rises early and ends late, lasting all day. The summer rays are not gentle and warm, they make everyone’s skin dull. The summer sky is clear and tall. At noon, the sky was blue without a cloud. The highlight of summer weather is sudden thunderstorms. Heavy rain and lightning. My yard is often flooded after summer rains. After the rains left, the sunlight rejoined. This combination created beautiful rainbows. In the evening, it was windy and extremely cool. My house is next to the beach, the summer winds blow in from the sea, causing coconut trees to flutter in the wind. The view is great. I really like summer weather.
Tiếng Việt
Mùa hè là khoảng thời gian ý tưởng trong một năm. Tôi yêu mùa hè và mọi thứ thuộc về nó. Vào mùa hè, thời tiết khá là nóng. Những tia nắng mặt trời chói chang làm cho thời tiết trở lên nóng bức. Nắng lên sớm và kết thúc muộn, kéo dài cả một ngày. Những tia nắng hè không dịu dàng ấm áp, chúng làm cho làn da của mọi người đen sạm. Thời tiết này rất thích hợp để đi bơi đúng không! Bầu trời mùa hè trong xanh và cao vời vợi. Giữa trưa, trời xanh ngắt không một gợn mây. Điểm nổi bật của thời tiết mùa hè là những cơn mưa giông đến và đi bất chợt. Mưa to và kèm theo sấm chớp. Sân nhà tôi thường bị ngập sau những trận mưa của mùa hè. Sau khi những cơn mưa rời đi, ánh nắng lại chan hòa. Sự kết hợp này đã tạo nên những chiếc cầu vồng xinh đẹp. Vào buổi tối, trời lộng gió và vô cùng mát mẻ. Nhà tôi ở cạnh bờ biển, những con gió mùa hè thổi từ biển vào, làm những cây dừa lao xao trong gió. Khung cảnh thật tuyệt. Tôi rất thích thời tiết mùa hè.
Viết về mùa hè bằng tiếng Anh
Tiếng Anh
Summer is the season I love the most. The summer sky is high and clear. The sun shines brightly everywhere. The trees are green. In the summer, there are also flowers blooming bright red. The chirping sound of cicadas signals the arrival of summer. This is the time when our students temporarily say goodbye to school, teachers and friends. I love so much brilliant summer.
Tiếng Việt
Mùa hè là mùa mà em yêu thích nhất. Bầu trời mùa hè cao và trong xanh. Ông mặt trời tỏa ánh nắng chói chang xuống mọi nơi. Cây cối xanh tốt. Mùa hè còn có hoa phương nở đỏ rực. Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu hè về. Đây là lúc học trò chúng em tạm chia tay mái trường, thầy cô và bạn bè. Em yêu biết bao mùa hè rực rỡ.
Từ vựng tiếng Anh về mùa hè
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa |
1 | Air conditioner | Máy lạnh |
2 | Backpacking | Du lịch bụi |
3 | Baseball | Bóng chày |
4 | Bathing suit | Đồ bơi |
5 | Beach | Bãi biển |
6 | Berries | Quả mọng nước |
7 | Bikini | Đồ bikini |
8 | Blistering heat | Bỏng rộp do nóng |
9 | Boating | Chèo thuyền |
10 | Camp | Trại, khu trại |
11 | Camping | Cắm trại |
12 | Canoeing | Chèo xuồng |
13 | Daisy | Hoa cúc |
14 | Diving | Lặn, đi lặn |
15 | Ease | Làm dịu bớt |
16 | Fan | Quạt |
17 | Flowers | Hoa |
18 | Fresh fruit | Trái cây tươi |
19 | Frisbee | Đĩa nhựa để ném |
20 | Gardening | Làm vườn |
21 | Grass | Cỏ |
22 | Heat | Nhiệt |
23 | Hiking | Đi bộ đường dài |
24 | Holiday | Ngày nghỉ, kỳ nghỉ |
25 | Hot | Nóng |
26 | Humidity | Độ ẩm |
27 | Ice cream | Kem |
28 | Journey | Chuyến đi |
29 | Lightning | Sấm chớp |
30 | Muggy | Oi bức, ngạc hơi |
31 | Ocean | Đại dương |
32 | Outdoors | Ngoài trời |
33 | Outings | Đi chơi, đi ra ngoài chơi |
34 | Outside | Bên ngoài |
35 | Park | Công viên |
36 | Picnic | Dã ngoại |
37 | Play | Chơi |
38 | Popsicle | Que kem |
39 | Recreation | Khu giải trí |
40 | Relax | Thư giản |
41 | Rest | Nghỉ ngơi |
42 | Road trip | Chuyến đi đường bộ |
43 | Rose | Hoa hồng |
44 | Sailing | Đi thuyền buồm |
45 | Sandals | Xăng-đan |
46 | Sandcastle | Lâu đài cát |
47 | Sea | Biển |
48 | Searing heat | Bỏng rát |
49 | Seashore | Bờ biển |
50 | Season | Mùa |
51 | Shorts | Quần ngắn |
52 | Showers | Tắm vòi hoa sen |
53 | Sightseeing | Đi ngắm cảnh |
54 | Stifling | Ngột ngạt |
55 | Summer | Mùa hè |
56 | Summer solstice | Hạ chí |
57 | Sun | Mặt trời |
58 | Sun hat | Mũ rộng vành đi nắng |
59 | Sundress | Váy mùa hè |
60 | Sunflower | Hoa hướng dương |
61 | Sunny | Nắng |
62 | Sunscreen | Kem chống nắng |
63 | Sweltering | Oi ả |
64 | Swim | Bơi |
65 | Swim fins | Chân vịt để bơi |
66 | Swimming cap | Mũ bơi |
67 | Tan | Rám nắng |
68 | Thunder | Sấm |
69 | Thunderstorm | Dông |
70 | Travel | Du lịch |
71 | Trip | Chuyến đi |
72 | Trunks | Thân cây |
73 | Vacation | Kỳ nghỉ |
74 | Visit | Chuyến thăm |
75 | Voyage | Chuyến đi trên biển |
76 | Warm weather | Thời tiết ấm áp |
77 | Watermelon | Dưa hấu |
78 | Waterpark | Công viên nước |
79 | water-ski | Trượt nước, ván lướt |
80 | Wave | Lướt sóng |