Tổng hợp Cấu trúc V-ing trong tiếng Anh Các cấu trúc dạng động từ V-ing
Các cấu trúc V-ing thông dụng trong tiếng Anh là tài liệu vô cùng hữu ích, tổng hợp 90 cấu trúc kèm theo 3 quy tắc cơ bản. Qua đó giúp các bạn dễ dàng ghi nhớ kiến thức vào giải bài tập.
TOP 90 cấu trúc V-ing trong tiếng Anh mà Eballsviet.com giới thiệu dưới đây chắc chắn sẽ giảm rất nhiều thời gian cũng như công sức của bạn trong việc học, ghi nhờ kiến thức. Các bạn học sinh hãy chép lại ra vở và luôn mang theo mình để dùng nhé. Ngoài ra các bạn xem thêm một số tài liệu khác như: câu hỏi đuôi, câu cảm thán trong tiếng Anh, bài tập so sánh hơn và so sánh nhất, bài tập điền từ vào đoạn văn tiếng Anh.
TOP 90 cấu trúc V-ing thường gặp trong tiếng Anh
I. Các cấu trúc dạng động từ V-ing
1 | to admit + Ving | thừa nhận đã làm gì |
2 | togive up + Ving | từ bỏ/ cai làm cái gì |
3 | to avoid + Ving | tránh làm gì |
4 | to delay + Ving | trì hoãn |
5 | to deny + Ving | phủ nhận |
6 | to enjoy + Ving | thích |
7 | to finish + Ving | hoàn thành |
8 | to keep + Ving | tiếp tục, duy trì |
9 | to mind + Ving | bận tâm |
10 | to suggest + Ving | gợi ý |
11 | to like + Ving | thích |
12 | to hate + Ving | ghét |
13 | to love + Ving | thích |
14 | S + can’t bear + Ving | không thể chịu được |
15 | S + can’t stand + Ving | không thể chịu được |
16 | S + can’t help + Ving | không thể tránh được |
17 | to look forward + Ving | trông mong |
18 | to accuse sb of + Ving | buộc tội ai |
19 | to insist sb on + Ving | nài nỉ ai làm gì |
20 | to remind sb of + Ving | gợi nhớ |
21 | to be afraid of + Ving | sợ |
22 | to be amazed at + Ving | ngạc nhiên |
23 | to be angry about/at + Ving | giận/ bực mình |
24 | to be good/bad at + Ving | giỏi/ kém |
25 | to be bored with + Ving | buồn chán |
26 | to be dependent on st/ + Ving | phụ thuộc |
27 | to be different from + Ving | khác biệt |
28 | to be excited about + Ving | háo hức |
29 | to think of + Ving | nhớ về cái gì đó |
30 | to thank to + Ving | nhờ vào cái gì, vào ai gì đó |
31 | to apologize for + Ving | xin lỗi ai vì cái gì đó |
32 | to confess to + Ving | thú nhận |
33 | to congratulate sb on Ving | chúc mừng ai vì điều gì đó |
34 | to be friendly with + Ving | thân thiện với |
35 | to be familiar with + Ving | quen thuộc với |
36 | to be popular with + Ving | phổ biến/ưa chuộng |
37 | to be based on + Ving | dựa trên |
38 | to be capable of + Ving | có khả năng |
39 | to be doubtful about + Ving | nghi ngờ |
40 | to take part in + Ving | tham gia |
41 | to join in Ving | tham gia làm gì |
42 | to be famous for + Ving | nổi tiếng vì |
43 | to be fed up with + Ving | chán |
44 | to be fond of Ving | thích |
45 | to be grateful to sb for Ving | biết ơn ai vì đã làm gì |
46 | to be interested in + Ving | thích, quan tâm |
47 | to be keen on + Ving | đam mê |
48 | to be nervous of + Ving | lo lắng |
49 | to be responsible for+ Ving | có trách nhiệm |
50 | to be satisfied with + Ving | hài lòng |
51 | to be successful in + Ving | thành công |
52 | to be worried about + Ving | lo lắng |
53 | to be surprised at + Ving | ngạc nhiên |
54 | to be tired of + Ving | mệt mỏi vì |
55 | to be used to + Ving | đã quen làm gì |
56 | to warn sb about + Ving | cảnh báo ai việc gì hoặc làm gì |
57 | to warn sb against + Ving | cảnh báo ai không được làm gì |
58 | to thank sb for + Ving | cảm ơn ai vì đã làm gì |
59 | to dream of + Ving | giấc mơ về việc gì, về ai,về làm gì |
60 | to prevent from + Ving | ngăn cản làm gì |
61 | to allow + Ving | cho phép làm gì |
62 | consider + ving | xem xét đến khả năng làm gì |
63 | to allow + Ving | cho phép làm gì |
64 | to stop sb/st from + Ving | ngăn cản ai/cái gì làm gì |
65 | to be thankful/grateful to sb for + Ving | biết ơn ai vì đã làm gì |
66 | to look for ward to + Ving | trông mong ai làm gì |
67 | to think about + Ving | suy nghĩ về cái gì đó |
68 | to insist on + Ving | khăng khăng làm gì |
69 | to dislike + Ving | không thích làm gì |
70 | to dread + Ving | sợ phải làm gì |
71 | to endure + Ving | chịu đựng phải làm gì |
72 | to quit + Ving | từ bỏ làm cái gì |
73 | to regret + Ving | hối tiếc làm cái gì |
74 | to imagine + Ving | tưởng tượng làm cái gì |
75 | to involve + Ving | đòi hỏi làm cái gi |
76 | to miss + Ving | Suýt đã làm gì |
77 | to postpone + Ving | trì hoãn làm gì |
78 | to remember + Ving | nhớ đã làm gì |
79 | to practice + Ving | Thực hành, luyện tập làm gì |
80 | to resent + Ving | ghét làm gì |
81 | to risk + Ving | có nguy cơ làm gì |
82 | to spend time + Ving | bỏ thời gian làm gì |
83 | to begin + Ving | bắt đầu làm cái gì |
84 | to recommend + Ving | gợi ý làm gì |
85 | to plan on + Ving | dự định, lên kế hoạch làm gì |
86 | to have difficult (in) + Ving | gặp khó khăn làm gì |
87 | to waste of time + Ving | phí thời gian vào việc gì |
88 | to be busy + Ving | bận làm gì |
89 | ould you mind + Ving | có làm phiền không |
90 | to be/ get accustomed to | dần quen với |
II. Quy tắc thêm đuôi ing trong tiếng Anh
1. Quy tắc thông thường
Cách thêm: Thêm đuôi -ing sau các động từ nguyên mẫu trong Tiếng Anh.
Ví dụ :
- Appear → Appearing (Xuất hiện)
- Break → Breaking (Phá vỡ)
- Feel → Feeling (Cảm thấy)
2. Quy tắc liên quan đến âm tiết cuối cùng
2.1 Nếu động từ kết thúc bằng chữ "e"
Cách thêm: Bạn chỉ cần bỏ chữ "e" và thêm vào đuôi -ing là hoàn thành.
Ví dụ :
- Become → Becoming (Trở thành)
- Believe → Believing (Tin tưởng
- Prove → Proving (Chứng minh)
2.2 Nếu động từ kết thúc bằng chữ "ee"
Cách thêm: Bạn thêm đuôi -ing theo cách thông thường.
Ví dụ :
- See → Seeing (Nhìn ngắm)
- Disagree → Disagreeing (Không tán thành)
- Foresee → Foreseeing (Dự đoán)
2.3 Nếu động từ kết thúc bằng chữ "ie"
Cách thêm: Bạn cần chuyển đổi "ie" thành "y" sau đó thêm đuôi -ing phía sau.
Ví dụ :
- Lie → Lying (Nằm)
- Tie → Tying (Buộc)
- Write → Writing (Viết lách)
2.4 Nếu động từ kết thúc bằng chữ "c"
Cách thêm: Bạn cần thêm chữ "k" rồi mới thêm đuôi -ing phía sau.
Ví dụ :
- Frolic → Frolicking (Vui đùa)
- Mimic → Mimicking (Bắt chước)
- Panic → Panicking (Hoảng sợ)
3. Quy tắc liên quan đến nguyên âm và phụ âm
3.1 Khi động từ chỉ có một âm tiết và những chữ cái cuối cùng là nguyên âm + phụ âm
Cách thêm: Bạn cần gấp đôi phụ âm rồi mới thêm -ing phía sau (trừ trường hợp h, w, x, y thì chỉ cần thêm -ing).
Ví dụ :
- Shop → Shopping (Mua sắm)
- Ship → Shipping (Giao hàng)
- Fix → Fixing (Sửa chữa)
3.2 Khi động từ chỉ có một âm tiết và những chữ cái cuối cùng là 2 nguyên âm + phụ âm hoặc phụ âm + phụ âm
Cách thêm: Bạn chỉ cần thêm -ing như thông thường.
Ví dụ :
- Sell → Selling (Buôn bán)
- Sleep → Sleeping (Ngủ)
3.3 Khi động từ chỉ có hai âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết cuối và những chữ cái cuối cùng là nguyên âm + phụ âm
Cách thêm: Bạn cần gấp đôi phụ âm và thêm -ing.
Ví dụ :
- Drop → Dropping (Rơi)
- Transfer → Transferring (Chuyển giao)