Bộ đề kiểm tra môn tiếng Anh lớp 4 Đề kiểm tra môn tiếng Anh lớp 4
Bộ đề kiểm tra môn tiếng Anh lớp 4
Eballsviet.com xin gửi đến quý thầy cô giáo và các em học sinh bộ đề thi kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 4. Mỗi đề thi được tổng hợp bởi nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 4 khác nhau sẽ giúp các em học sinh ôn luyện, củng cố lại vốn từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh. Đồng thời, đây cũng là tài liệu tham khảo và ôn tập để các em học sinh chuẩn bị cho bài kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn tiếng Anh lớp 4. Chúc các em học tốt!
TEST 1
I. Read the text and write true (T) or false (F) of the sentences.
Nam was born in Hanoi but his father was not. His hometown is in Thanh Hoa province. It is about 160 kilometers south of Hanoi. Last weekend Nam’s family went there to visit his grandfather. They went there by car. They were very happy to see Nam’s grandfather, uncles, aunts and cousins, aunts and cousins. The next morning, they went to visit Sam Son beach and enjoy sea food there. They came back home late in the evening.
1. _____________Nam’s father was born in Hanoi.
2. _____________Nam was born in Hanoi.
3. _____________Nam’s grandfather lives in Hanoi.
4. _____________Nam’s family went to visit his grandfather last weekend.
5. _____________His relatives were very happy to see Nam’s family.
6. _____________The next day they stayed at home to chat with their relatives.
II. Fill in the blank to complete the sentences.
1. How is the _ _ _ther today ? – It’s sunny today.
2. How many class_ _ are there?
3. It’s cl_ _ _ y today.
4. Where _ _ _ you from ? – I’m from Canada.
5. These cray_ _ _ are for you.
6. My crayons _ _ _ on the table.
7. _ _ you like Arts? - Yes, I do.
8. There are seven _ _ _ _ in a week.
9. _ _ _se are my crayons.
10. Do you h _ _ _ Maths today?
III. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.
1. AFTERANOON .................................................................
2. MORENING .................................................................
3. EVEINING .................................................................
4. ENGILAND .................................................................
5. AMEIRICAN .................................................................
6. CHIELDREN .................................................................
7. TOEMORROW .................................................................
8. NATIONALIETY .................................................................
9. JAPEANESE .................................................................
10. AUSITRALIA .................................................................
IV. Choose the correct answer A, B, C or D.
1. Where is Mai from? - She is from___________.
A. England B. Singapore C. America D. Vietnam
2._________ is your birthday?
A. What B. When C.Where D. Who
3. June, July, August,_________.
A. November B. December C. September D. October
4.___________ subjects do you have on Thursday?
A. When B. Why C. Where D. What
V. Matching (1-6) with (a-f).
1. a banana 2. a basket 3. a battery 4. a bicycle 5. a boat 6. a bottle | a. con thuyền b. xe đạp c. quả chuối d. cái chai e. cục pin f. cái rổ |
Your answers:
1.………. 2. .......…… 3. ....…… 4. ...…… 5. ........… 6. ...............
TEST 2
I. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.
1. AUESTRALIAN ………………………………………
2. CAMOBODIAN ………………………………………
3. CHINAESE ………………………………………
4. MALAIYSIAN ………………………………………
5. JANPANESE ……………………………………..
6. LAOSTAIN ………………………………………
7. INDONAESIAN ……………………………………….
8. CANEADIAN ………………………………………
II. Choose the correct answer A, B, C or D.
1. How old ……..............… Peter? - He’s twelve years olds.
A. is B. are C. isn’t D. am
2. How ……..........…… books on your bookshelf? - There are ten books.
A. when B. very C. many D. old
3. I’m thirsty. I’d like……………..………..
A. a banana B. a hamburger C. a packet of milk D. a bread
4. Sam can …….................…… a horse.
A. ride B. play C. stay D. drink
5. Choose the odd one out:
A. father B. mother C. teacher D. sister
6. What’s ……................…… name? She’s Mary.
A. her B. his C. this D. the
7. Choose the odd one out:
A. on B. to C. in D. read
8. My books are ………..............….. the table.
A. at B.to C. under D. on
9. Mary …….................….. like to sing.
A. do B. can C. don’t D. can’t
10. Would you like ……...............…… ice cream? - Yes, please.
A. a B. the C. some D. any
III. Reorder the words to make sentences.
1. mountains/ sister/ my/ skiing/ likes/ the/ in.
……………………………………………………………..………..
2. isn’t/ coffee/ nice/ English/ very.
………………………………………………………………………
3. your/ what/ name/ teacher’s/ is/ ?
………………………………………………………………………
4. surname/ how/ spell/ do/ your/ you/ ?
……………………………………………………………………….
5. often/ weekends/ am/ I/ at/ home/ at
……………………………………………………………………….
6. have/ I/ a music lesson.
…………………………………………………………………..……
7. my homework/ I/ do
………………………………………………………………..….……
8. help/ I/ my dad.
…………………………………………………………………..…….
9. my grandma/ I visit
…………………………………………………………………....……
10. married/ sister/ is/your/?
………….……………………………………………….…………….…
Đáp án đề kiểm tra môn tiếng Anh lớp 4
TEST 1
I. Read the text and write true (T) or false (F) of the sentences.
1. F 2. T 3. F 4. T 5. T 6. F
II. Fill in the blank to complete the sentences.
1. weather 2. classes 3. cloudy 4. are 5. crayons
6. are 7. Do 8. days 9. These 10. have
III. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them sentences.
1. AFTERNOON 2. MORNING 3. EVENING | 4. ENGLAND 5. AMERICAN 6. CHILDREN | 7. TOMORROW 8. NATIONALITY | 9. JAPANESE 10. AUSTRALIA |
IV. Choose the correct answer A, B, C or D.
1. D 2. B 3. C 4. D
V. Matching (1-6) with (a-f)
1. c 2. f 3. e 4. b 5. a 6. d
TEST 2
I. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.
1. Australian 5. Japanese | 2. Cambodian 6. Laotian | 3. Chinese 7. Indonesian | 4. Malaysian 8. Canadian | ||
II. Choose the correct answer A, B, C or D. | |||||
1. A | 2. C | 3. C | 4. A | 5. C | |
6. A | 7. D | 8. D | 9. A | 10. C | |
III. Reorder the words to make sentences. |
1. My sister likes skiing in the mountains.
2. English coffee isn’t very nice.
3. What is your teacher’s name?
4. How do you spell you surname?
5. I am often at home at weekends.
6. I have a music lesson.
7. I do my homework.
8. I help my dad.
9. I visit my grandma.
10. Is your sister married?
IV. Fill in the blank.
1. time 2. does 3. father 4. What 5. are
6. want 7. Maths 8. years 9. work 10. dinner
V. Matching (1- 6) with (a-f)
1. c 2. f 3. e 4. b 5. a 6. d
TEST 3
I. Circle the odd one out.
1. B | 2. C | 3. B | 4. D | 5. A |
II. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.
1. LISTENING 2. WELCOME | 3. MODEL 4. COLLECTING STAMPS | 5. TAKING PHOTOS 6. SAILING |
III. Matching
1. d | 2. h | 3. b | 4. g | 5. e |
6. j | 7. a | 8. f | 9. c | 10. i |
IV. Choose one word whose underlined part is pronounced differently.
1. A 2. D 3. A 4. B 5. B
V. Put the verbs into the present simple or the present continuous.
1. is walking are you doing 3. do not like 4. never eat 5. do you go
6. are sleeping 7. eats 8. wear 9. is playing 10. are walking
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 9: Đoạn văn nghị luận hậu quả của chiến tranh (5 mẫu)
-
Văn mẫu lớp 11: Tổng hợp mở bài về bài thơ Lưu biệt khi xuất dương (27 mẫu)
-
Văn mẫu lớp 10: Phân tích người anh hùng Đăm Săn trong Chiến thắng Mtao Mxây
-
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
-
Sơ đồ tư duy môn Địa lý lớp 12 - Ôn thi THPT Quốc gia 2024 môn Địa
-
Kỹ thuật Vi xử lý - Tài liệu học Kỹ thuật vi xử lý
-
Văn mẫu lớp 9: Phân tích đoạn trích Cảnh ngày xuân của Nguyễn Du (Sơ đồ tư duy)
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
-
Văn mẫu lớp 11: Phân tích truyện ngắn Chí Phèo của Nam Cao
-
Viết đoạn văn tiếng Anh về người giúp đỡ cộng đồng mà em yêu thích
Mới nhất trong tuần
-
Hãy giới thiệu một trò chơi hoặc một lễ hội ở quê em (Dàn ý + 14 mẫu)
100.000+ -
Lập dàn ý thuật lại một hoạt động trải nghiệm em đã tham gia và chia sẻ suy nghĩ, cảm xúc của em
10.000+ -
Đọc: Người thầy đầu tiên của bố tôi - Tiếng Việt 4 Kết nối tri thức
100+ -
Tập làm văn lớp 4: Tả cây chuối vườn nhà em
100.000+ 4 -
Nói và nghe: Truyền thống Uống nước nhớ nguồn - Tiếng Việt 4 Kết nối tri thức
1.000+ -
Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em về một nhân vật trong câu chuyện hoặc bài thơ đã đọc, đã nghe
100.000+ 7 -
Viết đoạn văn giới thiệu một anh hùng trong lịch sử bảo vệ Tổ Quốc của nhân dân ta
1.000+ -
Viết đoạn văn nói về cảnh đẹp hoặc tình cảm của em với quê hương
1.000+ -
Viết: Lập dàn ý cho bài văn thuật lại một sự việc - Tiếng Việt 4 Kết nối tri thức
100+ -
Viết: Lập dàn ý cho bài văn thuật lại một sự việc - Tiếng Việt 4 Kết nối tri thức
50.000+ 7