Bảng giá đất Thái Nguyên giai đoạn 2020 - 2024 Bảng giá đất tỉnh Thái Nguyên mới nhất
Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên được ban hành theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên .
Theo đó, bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên áp dụng từ ngày 01/01/20120 đến ngày 31/12/2024, gồm:
- Bảng giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác và đất rừng sản xuất.
- Bảng giá đất ở tại đô thị.
- Bảng giá đất ở ven quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện ngoài đô thị.
- Bảng giá đất ở tại nông thôn.
- Bảng giá đất khu đô thị, khu nhà ở (ngoài đô thị).
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
- Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ngoài các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
Bảng giá đất ở tỉnh Thái Nguyên
1. Giá đất ở tại ô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG | Mức giá |
I | ĐƯỜNG ĐỘI CẤN (Từ đảo tròn Trung tâm qua Quảng trường Võ Nguyên Giáp đến đường Bến Tượng) |
|
1 | Toàn tuyến | 36.000 |
Trục phụ | ||
1 | Rẽ cạnh nhà thi đấu thể thao tỉnh Thái Nguyên, vào 100m | 8.400 |
II | ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (Từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) | |
1 | Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã tư phố Nguyễn Đình Chiểu và đường Chu Văn An | 36.000 |
2 | Từ ngã tư phố Nguyễn Đình Chiểu và đường Chu Văn An đến đảo tròn Đồng Quang | 34.000 |
3 | Từ đảo tròn Đồng Quang đến đường sắt Hà Thái | 24.000 |
Trục phụ | ||
1 | Ngõ số 2: Rẽ cạnh Khách sạn Thái Nguyên gặp đường Phủ Liễn (cạnh Viettel Thái Nguyên) | 10.800 |
2 | Ngõ số 60: Rẽ cạnh Trường Mầm non 19/5 đi gặp ngõ số 2, cạnh Viettel Thái Nguyên | 10.200 |
3 | Ngõ số 62: Rẽ cạnh Trung tâm Tài chính thương mại FCC Thái Nguyên đến gặp đường Phủ Liễn | 10.800 |
4 | Ngõ số 31: Rẽ cạnh hàng rào Công ty Điện lực Thái Nguyên | |
4.1 | Từ đường Hoàng Văn Thụ, vào 100m | 9.000 |
4.2 | Qua 100m đến 200m | 6.600 |
5 | Các đường trong khu dân cư Phủ Liễn II thuộc tổ 22, phường Hoàng Văn Thụ | 9.000 |
6 | Ngõ số 375: Rẽ đến Trạm T12 (cạnh đường sắt Hà Thái) | 4.200 |
7 | Rẽ qua cổng Sở Giao thông Vận tải đến gặp đường Ga Thái Nguyên | 6.600 |
III | ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (Từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) | |
1 | Từ đảo tròn Trung tâm đến Điện lực thành phố Thái Nguyên | 24.000 |
2 | Từ Điện lực thành phố Thái Nguyên đến đường Phan Đình Phùng | 21.600 |
3 | Từ đường Phan Đình Phùng đến hết đất Ban Chỉ huy Quân sự thành phố (gặp ngõ số 226) | 18.000 |
4 | Từ hết đất Ban Chỉ huy Quân sự thành phố đến ngã 4 rẽ phố Xương Rồng | 14.400 |
5 | Từ ngã 4 rẽ phố Xương Rồng đến ngã ba Gia Sàng (gặp đường Bắc Nam) | 12.000 |
6 | Từ ngã ba Gia Sàng (gặp đường Bắc Nam) đến ngã ba rẽ dốc Chọi Trâu | 10.800 |
7 | Từ ngã ba rẽ dốc Chọi Trâu đến ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và khu tập thể Cán A | 8.400 |
8 | Từ ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và khu tập thể Cán A đến Cầu Loàng | 7.700 |
9 | Từ Cầu Loàng đến đường sắt đi Kép | 6.600 |
10 | Từ đường sắt đi Kép đến đảo tròn Gang Thép | 12.000 |
Trục phụ | ||
1 | Ngõ số 2: Rẽ theo hàng rào Sở Công Thương (cũ) đến chân đồi Kô Kê (cũ) | |
1.1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m | 6.000 |
1.2 | Qua 100m đến 200m về 2 phía | 5.500 |
1.3 | Qua 200m đến 400m (có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m) | 4.000 |
2 | Rẽ phố Đầm Xanh: Theo hàng rào Bưu điện tỉnh Thái Nguyên đến đường Minh Cầu | |
2.1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám đến khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng | 5.000 |
2.2 | Từ hết khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng đến đường Minh Cầu | 4.000 |
2.3 | Các nhánh rẽ trên trục phụ, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 150m | 3.500 |
3 | Ngõ số 38: Rẽ đối diện Công an tỉnh Thái Nguyên | |
3.1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m | 4.500 |
3.2 | Qua 100m đến 250m | 4.000 |
4 | Ngõ số 70: Vào 150m | 4.000 |
5 | Ngõ số 90: Đối diện đường Nguyễn Du, vào 150m | 4.500 |
6 | Ngõ số 132: Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 2 phía 100m | 4.000 |
7 | Ngõ số 136: Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m | 4.000 |
8 | Rẽ cạnh số nhà 109, vào 100m | 4.000 |
9 | Ngõ số 226: Rẽ cạnh Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Thái Nguyên vào hết đất Thư viện thành phố Thái Nguyên | 4.500 |
10 | Ngõ số 197: Rẽ đến hết Trường Tiểu học Nha Trang | 4.500 |
11 | Ngõ số 242: Rẽ khu dân cư Viện Kiểm sát nhân dân thành phố cũ, vào 100m | 4.500 |
12 | Ngõ số 248: Rẽ Ban Kiến thiết Sở Thương mại cũ, vào 100m | 4.500 |
13 | Ngõ số 235: Rẽ theo hàng rào Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị thành phố Thái Nguyên, vào 100m | 4.500 |
14 | Ngõ số 300: Rẽ khu dân cư Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị, vào 150m | 4.500 |
15 | Ngõ số 309: Rẽ từ Trạm xăng dầu số 10, vào 100m | 4.500 |
16 | Ngõ số 428: Rẽ vào đến cổng Đền Xương Rồng | 4.200 |
17 | Ngõ số 451 | |
17.1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m | 4.000 |
17.2 | Qua 100 đến 250m | 3.000 |
18 | Ngõ cạnh số nhà 429 | |
18.1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m | 4.000 |
18.2 | Qua 100 đến 250m | 3.000 |
19 | Ngõ số 479: Rẽ vào xóm Xưởng đậu cũ, phường Gia Sàng | |
19.1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào đến ngã ba | 3.800 |
19.2 | Từ ngã ba đi tiếp 200m về 2 phía | 3.400 |
20 | Ngõ số 536 | |
20.1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m | 3.800 |
20.2 | Từ qua 100m đến 300m | 2.600 |
21 | Ngõ số 728: Rẽ theo hàng rào chợ Gia Sàng | |
21.1 | Trục chính vào 100m | 3.800 |
21.2 | Qua 100m đến 250m | 2.600 |
22 | Ngõ số 557: Rẽ khu dân cư số 1, phường Gia Sàng | |
22.1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m | 5.400 |
22.2 | Qua 100m đến hết đất khu dân cư số 1, phường Gia Sàng | 4.200 |
22.3 | Các đường nhánh trong khu dân cư số 1, phường Gia Sàng đã xây dựng xong hạ tầng, đường rộng ≥ 9m | 3.400 |
22.4 | Các đường nhánh trong khu dân cư số 1, phường Gia Sàng đã xây dựng xong hạ tầng, đường rộng ≥ 3,5m, nhưng < 9m | 2.700 |
23 | Ngõ số 604: Rẽ vào tổ dân phố số 16, phường Gia Sàng (dốc Chọi Trâu) | |
23.1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m | 3.400 |
23.2 | Qua 100m đến giáp đất quy hoạch khu dân cư số 9, phường Gia Sàng | 2.400 |
23.3 | Từ hết đất khu dân cư số 9, phường Gia Sàng đến đường Thanh niên xung phong, có mặt đường bê tông ≥ 2,5m | 1.800 |
24 | Ngõ số 673: Rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 4, phường Gia Sàng | |
24.1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m | 2.400 |
24.2 | Qua 100m đến 300m | 2.000 |
25 | Rẽ khu dân cư số 9, phường Gia Sàng | |
25.1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 450m (trục chính) | 6.500 |
25.2 | Các đường quy hoạch còn lại đã xong hạ tầng | 5.200 |
26 | Ngõ số 728: Rẽ vào Trường Trung học cơ sở Gia Sàng | |
26.1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m | 2.700 |
26.2 | Qua 100m đến gặp trục phụ rẽ từ ngõ số 604 (dốc Chọi Trâu) | 2.200 |
27 | Ngõ số 756: Rẽ vào khu tập thể cán A | |
27.1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào đến hết đất Khách sạn Hải Âu | 3.600 |
27.2 | Từ hết đất Khách sạn Hải Âu vào 100m tiếp theo | 2.700 |
27.3 | Các trục ngang trong khu tập thể cán A có mặt đường rộng ≥ 5m | 2.200 |
28 | Ngõ số 779: Đi Trại Bầu (đối diện ngõ số 756) | |
28.1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m | 2.700 |
28.2 | Qua 100m đến 300m | 2.200 |
29 | Ngõ số 800: Vào 100m, có mặt đường bê tông ≥ 2,5m | 2.400 |
30 | Ngõ số 837: Rẽ khu tập thể Xí nghiệp Bê tông cũ | |
30.1 | Vào 100m | 2.200 |
30.2 | Qua 100m đến 250m | 1.800 |
31 | Ngõ số 933: Rẽ theo hàng rào Doanh nghiệp tư nhân Hoa Thiết (Cam Giá), vào 100m | 2.200 |
32 | Ngõ rẽ đi Nhà Văn hóa tổ 4, phường Cam Giá, vào 100m | 2.700 |
33 | Ngõ số 997: Rẽ tổ dân phố số 1, phường Cam Giá, vào 100m | 2.200 |
34 | Ngõ số 71: Rẽ tổ dân phố số 2, phường Cam Giá, vào 100m | 1.800 |
35 | Đường đê Cam Giá đi cầu Ba Đa | |
35.1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m | 3.000 |
35.2 | Qua 100m đến 200m | 2.200 |
35.3 | Qua 200m đến cổng Nhà máy Tấm lợp Amiăng | 1.600 |
36 | Ngõ số 950: Rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 1, phường Phú Xá | |
36.1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m | 1.800 |
36.2 | Qua 100m đến 250m | 1.500 |
37 | Đoạn đường Cách mạng tháng Tám cũ (qua dốc nguy hiểm) gặp đường Cách mạng tháng Tám mới | |
37.1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám mới đến đường sắt vào Kho 3 mái cũ | 3.000 |
37.2 | Từ đường sắt vào Kho 3 mái cũ qua dốc Nguy hiểm đến đường Cách mạng tháng Tám (mới) | 2.400 |
37.3 | Ngõ rẽ vào Nhà máy Tấm lợp Amiăng Thái Nguyên (cơ sở 4) | |
37.3.1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám (cũ) đến cổng Nhà máy Tấm lợp Amiăng Thái Nguyên (cơ sở 4) | 1.800 |
37.3.2 | Từ cổng Nhà máy Tấm lợp Amiăng Thái Nguyên (cơ sở 4) đến hết khu dân cư | 1.200 |
38 | Ngõ số 88/1: Rẽ khu tập thể đường sắt (phường Phú Xá) | |
38.1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 150m | 1.500 |
38.2 | Qua 150m đến hết khu tập thể đường sắt | 1.200 |
39 | Ngõ số 236/1: Đối diện trạm cân Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên (phường Phú Xá) | |
39.1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m | 1.800 |
39.2 | Qua 100m đến gặp đường sắt đi Kép | 1.200 |
40 | Ngõ số 3: Rẽ cạnh Trường Mầm non Quốc tế Marie Curie vào tổ dân phố số 4, phường Cam Giá, vào 150m | 2.400 |
41 | Rẽ đến cổng Văn phòng Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên | 4.800 |
42 | Ngõ số 266/1: Rẽ từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường sắt đi Kép | 1.800 |
43 | Ngõ số 209/1: Rẽ vào đồi bia (cũ) | |
43.1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào đến ngã ba thứ 2 | 2.400 |
43.2 | Từ ngã ba thứ 2 đi 2 hướng + 200m | 1.500 |
44 | Rẽ vào xóm cửa hàng rau cũ (qua đường Phố Hương), từ đường Cách mạng tháng Tám vào đến ngã 3 | 3.600 |
45 | Rẽ sau Liên đoàn địa chất Đông Bắc đến gặp đường Phố Hương | 3.600 |
46 | Ngõ số 474/1: Từ đường Cách mạng tháng Tám đến cổng phụ chợ Dốc Hanh | 4.800 |
47 | Ngõ số 566/1: | |
47.1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m | 4.800 |
47.2 | Qua 100m đến gặp đường Phố Hương | 3.600 |
48 | Ngõ số 210: Từ đường Cách mạng tháng Tám vào đến cổng Công ty Cổ phần Đầu tư và sản xuất công nghiệp | 4.200 |
49 | Ngõ rẽ từ số nhà 621/1 (phòng khám số 3 cũ) | |
49.1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m | 4.800 |
49.2 | Qua 100m gặp sân vận động | 3.000 |
50 | Ngõ số 628/1: Rẽ cạnh Liên đoàn Địa chất Đông Bắc đến hết đường | 4.200 |
51 | Ngõ số 648/1: Rẽ cạnh kiốt xăng số 7 đến sân vận động Gang Thép | |
51.1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m | 4.800 |
51.2 | Qua 100m đến sân vận động Gang Thép | 3.400 |
52 | Ngõ số 457/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy Cơ khí (phường Hương Sơn) | |
52.1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m | 3.600 |
52.2 | Qua 100m đến 200m | 2.400 |
52.3 | Qua 200m đến 500m và các nhánh khác trong khu dân cư có mặt đường bê tông ≥ 2m | 1.500 |
53 | Ngõ số 593/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) | |
53.1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m | 3.600 |
53.2 | Qua 100m đến 200m | 2.400 |
53.3 | Đoạn còn lại và các nhánh khác trong khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) có mặt đường bê tông ≥ 2m | 1.500 |
54 | Ngõ số 639/1: | |
54.1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m | 3.600 |
54.2 | Qua 100m đến 200m | 2.400 |
55 | Ngõ số 661/1: Rẽ giáp đất Nhà Văn hóa Gang Thép | |
55.1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám, vào 100m | 3.600 |
55.2 | Qua 100m đến 200m | 2.400 |
IV | ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) | |
1 | Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngõ số 185 rẽ Sở Giáo dục và Đào tạo | 21.500 |
2 | Từ ngõ số 185 rẽ Sở Giáo dục và Đào tạo đến giáp đất Vincom Thái Nguyên (Bến xe khách Thái Nguyên cũ) | 18.000 |
3 | Từ đất Vincom Thái Nguyên (Bến xe khách Thái Nguyên cũ) đến ngã ba rẽ phố Trần Đăng Ninh | 24.000 |
4 | Từ ngã ba rẽ phố Trần Đăng Ninh đến đường Phan Đình Phùng | 20.500 |
5 | Từ đường Phan Đình Phùng đến gặp đường Bắc Nam (ngã 3 Bắc Nam) | 17.000 |
Trục phụ | ||
1 | Ngõ số 53: Rẽ vào khu dân cư Xây lắp nội thương cũ đến hết đất Thư viện Đại học Sư phạm Thái Nguyên | 4.800 |
2 | Ngõ số 105: Từ trục chính gặp trục qua cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên | 9.000 |
3 | Ngõ số 185: Rẽ vào Sở Giáo dục và Đào tạo đến Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên | 9.000 |
4 | Ngõ số 231: Qua Ngân hàng Đầu tư và Phát triển (cũ) gặp đường đi Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 8.400 |
5 | Trục đường nối 3 ngõ số: 105; 185; 231 qua cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên | 7.200 |
6 | Các ngõ số: 60; 78; 110; 140; 166: | |
6.1 | Trục chính, vào 150m | 6.600 |
6.2 | Qua 150m đến 250m, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2m | 4.800 |
7 | Ngõ số 92: (Vào khu dân cư quy hoạch phường Quang Trung), vào 100m | 4.800 |
8 | Ngõ số 220: Rẽ vào khu dân cư Ngân hàng tỉnh cũ vào 100m | 4.800 |
9 | Ngõ số 297: Rẽ cạnh Phòng Cảnh sát Cơ động, Công an tỉnh Thái Nguyên | 3.600 |
10 | Ngõ số 108: Rẽ vào khu dân cư Lâm sản đi gặp ngõ số 274 | 4.800 |
11 | Ngõ số 274: Rẽ đi gặp ngõ số 256 và ngõ số 108 từ Vincom Thái Nguyên (Bến xe khách Thái Nguyên cũ) vào Trường Tiểu học Thống Nhất | 7.200 |
12 | Ngõ số 357: Rẽ đến gặp đường Chu Văn An (đối diện Vincom Thái Nguyên) | 3.600 |
13 | Ngõ số 256: Rẽ cạnh Vincom Thái Nguyên | |
13.1 | Từ đường Lương Ngọc Quyến vào đến hết đất Vincom Thái Nguyên | 7.200 |
13.2 | Từ giáp đất Vincom Thái Nguyên qua ngã 3, rẽ đến hết Trường Tiểu học Thống Nhất | 4.800 |
13.3 | Từ giáp Trường Tiểu học Thống Nhất qua 150m | 3.600 |
13.4 | Từ ngã 3 rẽ Trường Tiểu học Thống Nhất (13.2) rẽ trái đến gặp ngã 3 rẽ khu dân cư số 2, phường Quang Trung | 3.600 |
13.4.1 | Các nhánh rẽ thuộc đoạn (13.4) có mặt đường bê tông rộng ≥ 2m, vào 100m | 2.400 |
14 | Ngõ số 310: Rẽ đối diện Công ty cổ phần Dược và Vật tư Y tế, vào 50m | 6.000 |
15 | Ngõ số 346, vào 50m | 4.800 |
16 | Ngõ số 499: Rẽ theo Bệnh viện Đa khoa trung tâm, vào đến 80m | 6.000 |
17 | Ngõ số 511: Vào đến phố Đoàn Thị Điểm | 6.000 |
18 | Ngõ số 488: Rẽ đến Trường Tiểu học Đồng Quang | 6.000 |
19 | Ngõ số 556, vào 50m | 4.200 |
20 | Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi | |
20.1 | Từ trục chính đến hết đất Chi cục Thủy lợi | 6.000 |
20.2 | Từ giáp đất Chi cục Thủy lợi đến 100m tiếp theo | 5.400 |
20.3 | Đường ngang nối từ ngõ số 566 với phố Văn Cao (nối từ số nhà 6 ngõ số 566 đến số nhà 18, phố Văn Cao) | 4.200 |
21 | Ngõ số 603: Đi gặp phố Nguyễn Đình Chiểu | |
21.1 | Từ đường Lương Ngọc Quyến đến ngã 3 đầu tiên | 4.800 |
21.2 | Từ ngã 3 đầu tiên đến gặp phố Nguyễn Đình Chiểu | 4.200 |
22 | Ngõ số 627 vào 100m (nhà khách Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên) | 4.200 |
23 | Từ đường Lương Ngọc Quyến (rẽ cạnh Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) đến Nhà nghỉ Hải Yến | 3.300 |
24 | Ngõ số 723: Rẽ cạnh Hạt kiểm lâm thành phố, vào 150m | 4.200 |
25 | Ngõ số 735: Rẽ vào 50m | 4.200 |
V | ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (Từ chân cầu Bến Tượng qua cổng Bảo tàng tỉnh đến gặp đường Cách mạng tháng Tám) | |
1 | Từ chân cầu Bến Tượng đến gặp đường Phùng Chí Kiên | 18.000 |
2 | Từ đường Phùng Chí Kiên đến ngã 6 gặp đường Phan Đình Phùng | 15.600 |
3 | Từ ngã 6 gặp đường Phan Đình Phùng đến gặp đường Cách mạng tháng Tám | 13.200 |
| Trục phụ | |
1 | Đường gom cầu Bến Tượng từ đê Sông Cầu đến chân cầu Bến Tượng | 6.000 |
1.1 | Ngõ số 5: Rẽ Xí nghiệp Kinh doanh tổng hợp (cũ) | |
1.1.1 | Từ đường gom cầu Bến Tượng, vào 100m | 4.800 |
1.1.2 | Qua 100m đến 250m | 4.200 |
1.1.3 | Các đường quy hoạch trong Khu dân cư số 4, phường Trưng Vương | 3.500 |
1.2 | Ngõ số 01: Rẽ vào khu dân cư tập thể Xí nghiệp kinh doanh tổng hợp cũ | 4.800 |
1.3 | Ngõ số 19: Vào 100m về 2 phía (giáp Chợ Thái) | 6.000 |
1.4 | Ngõ số 2 rẽ phía sau Nhà thi đấu tỉnh Thái Nguyên vào hết đất khu dân cư tổ 23, phường Trưng Vương | 4.800 |
2 | Ngõ số 29: Vào khu dân cư Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên (đến hết hàng rào Bảo tàng tỉnh) | 9.000 |
3 | Rẽ vào nhà thờ | |
3.1 | Từ đường Bến Tượng, vào 150m | 9.000 |
3.2 | Qua 150m rẽ đi 2 phía đến 250m | 6.600 |
4 | Các đường quy hoạch trog khu dân cư tổ 15, tổ 16, phường Trưng Vương | 6.600 |
5 | Ngõ số 101; 111; 129: Từ đường Bến Tượng, vào 200m | 7.200 |
6 | Ngõ số 159 rẽ khu dân cư lô 2 Tỉnh ủy đến gặp phố Nhị Quý | 6.600 |
7 | Ngõ số 253, rẽ vào tổ 16, phường Túc Duyên (giáp cầu Bóng Tối), vào 100m | 5.400 |
VI | PHỐ 19/8 (Từ đường Bến Tượng đến đường Nguyễn Du) | |
1 | Toàn tuyến | 8.000 |
VII | PHỐ QUYẾT TIẾN (Từ UBND phường Trưng Vương đến đường Nguyễn Du) | |
1 | Toàn tuyến | 12.000 |
VIII | PHỐ CỘT CỜ (Từ đường Bến Oánh đến đường Phùng Chí Kiên) | |
1 | Toàn tuyến | 12.000 |
| Trục phụ | |
1 | Rẽ các ngõ số 47; 70 từ phố Cột Cờ, vào 50m | 7.200 |
IX | PHỐ NHỊ QUÝ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) | |
1 | Từ đường Phùng Chí Kiên đến đất Tỉnh ủy | 6.000 |
2 | Từ đất Tỉnh ủy đến chân dốc Tỉnh ủy (cổng cũ) | 5.400 |
3 | Từ Chân dốc Tỉnh ủy (cổng cũ) đến đường Bến Tượng | 7.200 |
| Trục phụ | |
1 | Các đường rẽ từ trục chính, vào 100m có đường ≥ 2,5m | 3.300 |
X | PHỐ ĐỘI GIÁ (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến Trụ sở khối sự nghiệp UBND thành phố Thái Nguyên) | |
1 | Toàn tuyến | 5.000 |
XI | PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) | |
1 | Toàn tuyến | 15.000 |
| Trục phụ | |
1 | Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng | |
1.1 | Đường rộng ≥ 19,5m | 10.000 |
1.2 | Đường rộng ≥ 14,5m, nhưng < 19,5m | 9.000 |
1.3 | Đường rộng ≥ 9m, nhưng < 14,5m | 8.000 |
XII | PHỐ HOÀNG HOA THÁM (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua đường rẽ Trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến đến đường Lương Ngọc Quyến) | |
1 | Toàn tuyến | 18.000 |
XIII | PHỐ LƯƠNG ĐÌNH CỦA (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến đường Chu Văn An) | |
1 | Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 7.000 |
2 | Từ cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến gặp đường Chu Văn An | 5.000 |
| Trục phụ | |
1 | Nhánh rẽ phải thứ nhất, vào 100m | 3.600 |
2 | Từ cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn rẽ phải (nhánh rẽ phải thứ 2), vào 150m | 3.000 |
XIV | PHỐ TRẦN ĐĂNG NINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) | |
1 | Từ đường Lương Ngọc Quyến đến ngã ba rẽ vào phố Nguyễn Công Hoan | 8.000 |
2 | Từ ngã ba rẽ vào phố Nguyễn Công Hoan đến cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên | 7.000 |
| Trục Phụ | |
1 | Ngõ rẽ từ số nhà 11, đường Trần Đăng Ninh đến số nhà 26 của ngõ số 488, đường Lương Ngọc Quyến | 5.000 |
2 | Các nhánh rẽ còn lại từ trục chính, vào 50m, có đường bê tông ≥ 3m | 4.000 |
XV | PHỐ NGUYỄN CÔNG HOAN (Từ phố Trần Đăng Ninh đến đường Phan Đình Phùng) | |
1 | Từ phố Trần Đăng Ninh đến cách đường Phan Đình Phùng 300m (đoạn đường bê tông) | 4.200 |
2 | Từ cách đường Phan Đình Phùng 300m đến đường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong hạ tầng) | 9.000 |
Trục phụ | ||
1 | Ngõ số 57, 96A từ trục chính, vào 100m | 4.000 |
XVI | PHỐ VĂN CAO (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến tuyến số 7, khu dân cư số 1, 3, 4, 5, phường Đồng Quang) | |
1 | Toàn tuyến (đoạn đã xong hạ tầng) | 7.500 |
XVII | PHỐ ĐẶNG VĂN NGỮ (Từ phố Nguyễn Đình Chiểu đến đường Lương Ngọc Quyến) | |
1 | Toàn tuyến | 5.500 |
XVIII | PHỐ NGÔ THÌ SỸ (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Nguyễn Đình Chiểu) | |
1 | Toàn tuyến (đoạn đã xong hạ tầng) | 6.000 |
| Trục phụ | |
1 | Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 8, phường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong hạ tầng) | |
1.1 | Đường quy hoạch rộng ≥ 9m | 6.000 |
1.2 | Đường quy hoạch rộng < 9m | 4.800 |
XIX | PHỐ ĐOÀN THỊ ĐIỂM (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Đặng Văn Ngữ) | |
1 | Toàn tuyến | 6.000 |
XX | ĐƯỜNG NGUYỄN DU (Từ đường Đội Cấn qua cổng trụ sở UBND thành phố Thái Nguyên đến đường Cách mạng tháng Tám) | |
1 | Từ đường Đội Cấn đến gặp đường Nha Trang | 19.200 |
2 | Từ đường Nha Trang đến gặp đường Cách Mạng tháng Tám | 15.600 |
XXI | ĐƯỜNG NHA TRANG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng trụ sở UBND tỉnh đến đường Bến Tượng) | |
1 | Toàn tuyến | 20.000 |
XXII | ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (Từ Quảng trường Võ Nguyên Giáp qua rạp chiếu bóng đến đường Bến Tượng) | |
1 | Toàn tuyến | 18.000 |
| Trục phụ | |
1 | Các ngõ số: 6; 8; 12: Từ đường Hùng Vương rẽ vào 200m có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m | 5.400 |
2 | Ngõ số 40: Vào Nhà Văn hóa tổ 20, phường Trưng Vương | 5.400 |
XXIII | ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (Từ đường Hùng Vương đến đường Phan Đình Phùng) | |
1 | Từ đường Hùng Vương đến gặp đường Bến Tượng | 14.400 |
2 | Từ đường Bến Tượng đến gặp phố Cột Cờ | 13.200 |
3 | Từ phố Cột Cờ đến đường Phan Đình Phùng | 8.400 |
| Trục phụ | |
1 | Đoạn nối từ đường Phùng Chí Kiên đến gặp đường Nha Trang (đối diện Trường Trung học cơ sở Trưng Vương) | 12.000 |
2 | Ngõ số 1, ngõ số 45, vào 100m | 3.600 |
3 | Ngõ số 63: Rẽ vào đến hết đất Chùa Đồng Mỗ | 4.800 |
XXIV | PHỐ NGUYỄN TRUNG TRỰC (Từ đường Túc Duyên qua Cơ quan Thi hành án thành phố Thái Nguyên đến phố Vương Thừa Vũ) | |
1 | Từ đường Túc Duyên đến giáp đất Cơ quan Thi hành án Thành phố Thái Nguyên | 6.600 |
2 | Từ giáp đất Cơ quan Thi hành án Thành phố Thái Nguyên đến phố Vương Thừa Vũ | 6.000 |
XXV | PHỐ NGUYỄN THÁI HỌC (Từ đường Túc Duyên đi qua Trường Tiểu học Túc Duyên đến phố Vương Thừa Vũ) | |
1 | Toàn tuyến | 6.000 |
XXVI | PHỐ VƯƠNG THỪA VŨ (Từ phố Nguyễn Thái Học đến phố Đồng Mỗ) | |
1 | Toàn tuyến | 5.000 |
XXVII | PHỐ NGUYỄN TRI PHƯƠNG (Từ phố Nguyễn Thái Học đến đường vào Chùa Đồng Mỗ) | |
1 | Toàn tuyến | 5.400 |
XXVIII | PHỐ ĐỒNG MỖ (Từ đường Phùng Chí Kiên đến phố Vương Thừa Vũ) | |
1 | Toàn tuyến | 6.000 |
XXIX | ĐƯỜNG BẮC KẠN (Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) | |
1 | Từ đảo tròn Trung tâm đến cầu Gia Bẩy | 20.000 |
2 | Từ Cầu Gia Bảy đến hết đất Công ty cổ phần Tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên | 17.000 |
3 | Từ hết đất Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư xây dựng Thái Nguyên đến ngã 3 Mỏ Bạch | 16.000 |
| Trục phụ | |
1 | Ngõ số 678: Rẽ theo hàng rào Đội cảnh sát bảo vệ tỉnh đi gặp đường Phủ Liễn | 6.000 |
2 | Ngõ số 612: Rẽ vào khu dân cư đồi Két nước (cũ), 2 ngõ, đường ≥ 3,5m | 6.000 |
3 | Ngõ số 432: Rẽ vào khu dân cư cạnh Công ty Cổ phần Tư vấn kiến trúc Quy hoạch xây dựng Thái Nguyên, vào 100m | 4.800 |
4 | Ngõ số 209/1: Rẽ vào cổng Đền Mẫu Thoải | 4.800 |
5 | Ngõ số 366: Vào tổ văn hóa số 13 | |
5.1 | Từ đường Bắc Kạn, vào 50m | 5.400 |
5.2 | Qua 50m đến 100m | 3.600 |
6 | Ngõ số 332: Vào tổ văn hóa số 10 | |
6.1 | Từ đường Bắc Kạn, vào 100m | 6.000 |
6.2 | Qua 100m đến 250m | 4.800 |
7 | Ngõ số 330: Rẽ khu dân cư Trường Chính trị tỉnh Thái Nguyên, vào 100m | 6.000 |
8 | Ngõ số 290: Từ đường Bắc Kạn, vào 200m | 4.800 |
9 | Ngõ số 238: Đường rẽ khu dân cư cạnh Trường Trung học Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin Miền Núi (cũ) | |
9.1 | Từ đường Bắc Kạn, vào 100m | 6.000 |
9.2 | Qua 100m đến 250m | 4.800 |
10 | Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 | |
10.1 | Từ đường Bắc Kạn, vào 100m | 6.600 |
10.2 | Qua 100m đến 250m | 6.000 |
10.3 | Các đoạn còn lại trong khu dân cư quy hoạch có đường rộng ≥ 2,5m | 4.800 |
11 | Ngõ số 1: Rẽ khu tập thể Sở Xây dựng (theo hàng rào Công ty Cổ phần Vận tải số 10) gặp đường goòng cũ | 4.800 |
12 | Ngõ số 997: Rẽ khu dân cư Chi nhánh Điện thành phố | |
12.1 | Từ đường Bắc Kạn, vào 100m | 5.400 |
12.2 | Qua 100m vào hết khu dân cư quy hoạch có đường ≥ 3,5m | 4.200 |
XXX | ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (Từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) | |
1 | Toàn tuyến | 14.400 |
| Trục phụ | |
1 | Ngõ số 54B: (Ngã tư rẽ đi Nhà hàng Cây xanh) | |
1.1 | Từ đường Phủ Liễn, vào 100m | 4.800 |
1.2 | Qua 100m đến 250m có đường rộng ≥ 3,5m | 3.600 |
2 | Ngõ số 54A: | |
2.1 | Từ đường Phủ Liễn đến hết đất Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du | 4.800 |
2.2 | Các ngách rẽ trên ngõ số 54A | |
2.2.1 | Ngách rẽ vào khu dân cư Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Thái Nguyên, vào 100m | 3.000 |
2.2.2 | Ngách rẽ theo hàng rào Trung tâm Giáo dục thường xuyên thành phố Thái Nguyên, vào 200m | 3.000 |
3 | Ngõ rẽ khu dân cư Phủ Liễn 1 gặp đường đi ngõ số 2 và ngõ số 60, đường Hoàng Văn Thụ | 8.000 |
4 | Ngõ số 100: Rẽ đi gặp đường ngõ số 54A | 3.000 |
5 | Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ | |
5.1 | Đường quy hoạch rộng ≥ 14,5m | 8.000 |
5.2 | Đường quy hoạch rộng < 14,5m | 7.000 |
XXXI | ĐƯỜNG BẮC SƠN (Từ đường Bắc Kạn đến đường Lương Ngọc Quyến) | |
1 | Toàn tuyến | 18.000 |
| Trục phụ | |
1 | Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 2 và khu dân cư và tái định cư tổ 15 phường Hoàng Văn Thụ | 7.000 |
2 | Ngõ rẽ vào khu dân cư tổ 12, phường Hoàng Văn Thụ, từ đường Bắc Sơn, vào 100m | 6.000 |
3 | Ngõ rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 16, phường Hoàng Văn Thụ, từ đường Bắc Sơn, vào 100m | 5.000 |
XXXII | ĐƯỜNG CHU VĂN AN (Từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) | |
1 | Từ đường Hoàng Văn Thụ đến ngã ba ngõ số 21 sang Trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến | 10.000 |
2 | Ngã ba ngõ số 21 đến hết Đoàn Ca múa nhạc dân gian Việt Bắc | 7.000 |
3 | Từ giáp Đoàn Ca múa nhạc dân gian Việt Bắc đến ngã ba gặp phố Lương Đình Của | 5.000 |
| Trục phụ | |
1 | Ngõ số 3 rẽ vào khu dân cư tổ 31 | 5.400 |
2 | Ngõ số 21: Rẽ đến Trường Trung học phổ thông Lương Ngọc Quyến | 5.400 |
2.1 | Ngách rẽ khu dân cư Phát hành sách: Vào 100m | 3.600 |
3 | Ngõ rẽ theo hàng rào Trung tâm Nước sạch nông thôn, vào 100m | 5.400 |
4 | Ngõ số 28: Rẽ vào khu dân cư Trại dưỡng lão (cũ): Vào 100m | 4.800 |
5 | Ngõ số 39: Vào làng Giáo viên Lương Ngọc Quyến, vào 150m | 4.200 |
6 | Ngõ số 43: Vào 100m | 3.600 |
7 | Ngõ số 14: Rẽ theo hàng rào Trường Tiểu học Đội Cấn đến giáp đất khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ | 5.400 |
8 | Ngõ số 26: Rẽ đến cổng Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề Thái Nguyên | 3.600 |
9 | Ngõ rẽ vào khu dân cư Đoàn Ca múa dân gian Việt Bắc (giáp sân thể dục Trường Trung học cơ sở Chu Văn An) | 3.600 |
10 | Ngõ số 70: Từ Đoàn Ca múa dân gian Việt Bắc đến giáp đất khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ | 3.600 |
XXXIII | ĐƯỜNG MINH CẦU (Từ đường Bắc Sơn đến đường Phan Đình Phùng) | |
1 | Từ đường Bắc Sơn đến đường Phủ Liễn | 15.000 |
2 | Từ đường Phủ Liễn đến đường Phan Đình Phùng | 17.000 |
| Trục phụ | |
1 | Ngách rẽ theo hàng rào Chùa Phủ Liễn vào 100m, đường bê tông ≥ 3,5m | 4.000 |
2 | Ngõ số 5A và 15A: Rẽ từ đường Minh Cầu vào hết khu dân cư quy hoạch tổ 22, phường Hoàng Văn Thụ | 7.800 |
3 | Ngõ số 01: Rẽ theo hàng rào Công ty Lương thực, vào 100m | 6.600 |
4 | Ngõ số 02 và 04: Rẽ theo hàng rào chợ Minh Cầu vào khu dân cư sau chợ Minh Cầu | 8.400 |
5 | Ngõ số 62: Rẽ chân đồi pháo vào sân kho HTX Quyết Tâm | |
5.1 | Từ đường Minh Cầu, vào 100m | 4.200 |
5.2 | Qua 100m đến hết đất sân kho | 3.000 |
6 | Ngõ số 92: Rẽ đến Trạm xá Công an tỉnh (đường cũ) | 4.200 |
7 | Ngõ số 100: Vào trạm xá Công an tỉnh (đường mới), vào 100m | 8.000 |
8 | Ngõ số 146: Theo hàng rào Trường Hỗ trợ và giáo dục trẻ em thiệt thòi Thái Nguyên vào tổ 19, phường Phan Đình Phùng | |
8.1 | Từ đường Minh Cầu, vào 200m | 6.000 |
8.2 | Qua 200m đến gặp phố Nguyễn Đình Chiểu | 3.600 |
9 | Ngõ số 153: Rẽ khu dân cư đối diện Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Thái Nguyên (Bia Vicoba) | |
9.1 | Từ đường Minh Cầu vào đến ngã 3 gặp đường quy hoạch khu dân cư có đường rộng ≥ 9m | 8.000 |
9.2 | Trục còn lại trong quy hoạch khu dân cư có đường rộng ≥ 9m | 6.600 |
10 | Ngõ số 160: Rẽ theo hàng rào Công ty cổ phần May xuất khẩu Thái Nguyên, vào 150m | 5.000 |
11 | Ngõ số 206: Rẽ vào khu dân cư Công ty cổ phần May xuất khẩu Thái Nguyên, vào 150m | 6.000 |
XXXIV | ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên) | |
1 | Từ ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến đường Cách mạng Tháng tám | 13.000 |
2 | Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên | 10.000 |
3 | Từ ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên đến hết Công ty Xây dựng số 2 | 8.000 |
4 | Từ hết đất Công ty Xây dựng số 2 đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên | 6.000 |
| Trục phụ | |
1 | Ngõ rẽ vào Trụ sở Công an phường Phan Đình Phùng (mới) | |
1.1 | Có đường rộng ≥ 10m | 8.400 |
1.2 | Có đường rộng < 10m | 6.000 |
2 | Rẽ theo Trạm biến áp Việt Xô đến gặp phố Xương Rồng | 4.000 |
3 | Các ngõ rẽ thuộc đoạn từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên, có mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 150m | 6.000 |
4 | Các ngõ rẽ thuộc đoạn từ ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên đến hết Công ty Xây dựng số 2, có mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 150m | 4.000 |
5 | Các ngõ rẽ thuộc đoạn từ hết đất Công ty Xây dựng số 2 đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên, có mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 150m | 3.000 |
XXXV | PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ đến đường Phan Đình Phùng) | |
1 | Từ đường Hoàng Văn Thụ đến hết đất Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên | 7.800 |
2 | Từ giáp đất Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên đến gặp đường Phan Đình Phùng | 6.000 |
| Trục phụ | |
1 | Các đường trong khu dân cư quy hoạch A1, A2 có đường rộng ≥ 9m | |
1.1 | Khu dân cư lô 2 + lô 3 | 7.200 |
1.2 | Khu dân cư lô 4 + lô 5 | 6.000 |
1.3 | Khu dân cư lô 6 + lô 7 | 5.400 |
2 | Các trục phụ còn lại có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m | 3.600 |
XXXVI | ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Thống Nhất) | |
1 | Từ đường Phùng Chí Kiên đến gặp đường Bến Tượng | 13.000 |
2 | Từ đường Bến Tượng đến gặp đường Thống Nhất | 15.000 |
| Trục phụ | |
1 | Rẽ cạnh số nhà 18, đường Phan Đình Phùng đến gặp phố Nhị Quý | 7.000 |
1.1 | Các đường trong khu quy hoạch dân cư số 1, phường Trưng Vương (cạnh Đảng ủy khối các cơ quan) | 5.000 |
2 | Ngõ số 17: Rẽ khu dân cư sau UBND phường Túc Duyên (đoạn trục phụ vuông góc với đường Phan Đình Phùng) | 5.500 |
3 | Ngõ số 167: Rẽ vào tổ 14, 15, phường Túc Duyên | |
3.1 | Từ đường Phan Đình Phùng, vào 100m | 4.500 |
3.2 | Qua 100m đến 250m | 3.500 |
4 | Ngõ số 168: Rẽ đối diện Tỉnh ủy vào tổ 14, phường Túc Duyên đi gặp ngõ tổ 14, 15, phường Túc Duyên | 3.500 |
5 | Ngõ số 35: Rẽ vào tổ 13, 14, phường Túc Duyên | |
5.1 | Từ đường Phan Đình Phùng, vào 200m | 3.400 |
5.2 | Qua 200m đến 500m, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m | 3.000 |
6 | Ngõ số 85: Rẽ theo hàng rào Tỉnh ủy gặp phố Nhị Quý (cổng Tỉnh ủy cũ) | 5.500 |
7 | Ngõ số 150B: Rẽ từ Công an phường Phan Đình Phùng (cũ), vào 100m | 6.000 |
8 | Ngõ số 281: Vào 100m | 4.500 |
9 | Ngõ số 158: Rẽ vào Trường Trung học phổ thông Dân lập Nguyễn Trãi | |
9.1 | Từ đường Phan Đình Phùng, vào 100m | 4.500 |
9.2 | Sau 100m đến gặp đất khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng | 4.000 |
9.3 | Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng có đường rộng ≥ 22,5m | 8.000 |
9.4 | Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng có đường rộng ≥ 12m, nhưng < 22,5m | 7.000 |
9.5 | Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng có đường rộng < 12,5m | 6.000 |
10 | Ngõ số 198 | |
10.1 | Từ đường Phan Đình Phùng vào đến ngã 3 đầu tiên | 5.000 |
10.2 | Từ ngã 3 đầu tiên đi về hai phía 100m | 4.000 |
11 | Rẽ cạnh số nhà 321, vào 100m | 4.000 |
12 | Ngõ số 377: Rẽ sau Công ty thức ăn gia súc gặp phố Xương Rồng | 4.000 |
13 | Ngõ số 366: Rẽ vào tập thể Công ty Thức ăn gia súc cũ | |
13.1 | Vào 50m | 4.500 |
13.2 | Sau 50m đến 150m | 4.000 |
14 | Ngõ số 392: Rẽ gặp phố Nguyễn Đình Chiểu | 3.500 |
15 | Ngõ số 446 và 466: Rẽ khu dân cư Hồng Hà vào 150m có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m | 6.000 |
16 | Các đường trong khu dân cư số 3 + 4, phường Đồng Quang đã xây dựng xong hạ tầng | |
16.1 | Đường rộng ≥ 14,5m | 7.000 |
16.2 | Đường rộng ≥ 9m và < 14,5m | 6.000 |
XXXVII | PHỐ TÔ NGỌC VÂN (Từ đường Phan Đình Phùng đến phố Nguyễn Bính) | |
1 | Toàn tuyến | 7.000 |
XXXVIII | PHỐ NGUYỄN BÍNH (Từ phố Văn Cao qua đường Phan Đình Phùng đến gặp tuyến số 19, khu dân cư số 1, 3, 4, 5, phường Đồng Quang) | |
1 | Toàn tuyến | 7.000 |
XXXIX | PHỐ XƯƠNG RỒNG (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng Trường Trung học cơ sở Nha Trang đến đường Phan Đình Phùng) | |
1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám đến hết đất Trường Trung học cơ sở Nha Trang | 7.000 |
2 | Từ giáp đất Trường Trung học cơ sở Nha Trang đến gặp đường Phan Đình Phùng | 5.400 |
| Trục phụ | |
1 | Rẽ vào Chùa Ông, vào 100m | 3.500 |
2 | Ngõ số 54: Vào 100m | 3.500 |
2.1 | Ngách rẽ khu dân cư Đoàn nghệ thuật Thái Nguyên, vào 50m | 3.000 |
3 | Rẽ theo hàng rào cạnh Trường Trung học cơ sở Nha Trang, vào 100m | 3.500 |
4 | Từ Trạm biến áp, vào 50m | 3.500 |
XL | ĐƯỜNG BẾN OÁNH (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) | |
1 | Từ đường Bến Tượng đến ngã 3 phố Cột Cờ | 19.000 |
2 | Từ ngã 3 phố Cột Cờ đến rẽ Công ty cổ phần Nước sạch Thái Nguyên | 15.500 |
3 | Từ rẽ Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên đến rẽ bến phà Soi | 12.000 |
4 | Từ rẽ bến phà Soi đến cống xiphông qua đường | 7.500 |
5 | Từ cống xiphông qua đường đến cầu treo Bến Oánh | 6.000 |
| Trục phụ | |
1 | Ngõ số 315: Rẽ khu dân cư Công ty cổ phần Thương mại tổng hợp (Nông sản thực phẩm cũ) đi gặp phố Cột Cờ | 9.600 |
2 | Ngõ số 230: Rẽ khu dân cư Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh | |
2.1 | Trục chính vào hết đất Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh | 6.000 |
2.2 | Qua đất Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh đến hết khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m | 4.800 |
3 | Ngõ số 224: Rẽ đến cổng Công ty cổ phần Nước sạch Thái Nguyên | 6.600 |
4 | Ngõ số: 155; 222; 165; 201; 220: | |
4.1 | Mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 100m | 4.800 |
4.2 | Đường bê tông rộng ≥ 2,5m, nhưng < 3,5m, vào 100m | 4.200 |
4.3 | Các đường quy hoạch trong Khu dân cư số 3, phường Trưng Vương | 4.000 |
5 | Ngõ số 182: Rẽ xóm phà Soi đến đường đê Sông Cầu | |
5.1 | Trục chính vào đến khu tái định cư kè Sông Cầu | 4.800 |
5.2 | Từ khu tái định cư kè Sông Cầu đến gặp đường Thanh Niên | 4.200 |
5.3 | Các đường ngang trong khu quy hoạch tái định cư | 3.800 |
6 | Rẽ cạnh số nhà 160 vào tổ 5, phường Túc Duyên | |
6.1 | Vào 100m, đường bê tông rộng ≥ 2,5m | 3.400 |
6.2 | Qua 100m đến 250m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m | 2.700 |
7 | Ngõ số 140; 114 và 57: | |
7.1 | Vào 100m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m | 3.400 |
7.2 | Qua 100m đến 250m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m | 2.700 |
8 | Rẽ khu dân cư số 4, phường Túc Duyên (khu dân cư Detech) | |
8.1 | Từ đường Bến Oánh đến đê Sông Cầu | 4.800 |
8.2 | Các đường còn lại trong khu quy hoạch | 4.200 |
9 | Ngõ số 68; 16 và 5: | |
9.1 | Vào 100m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m | 3.000 |
9.2 | Qua 100m đến 250m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m | 2.500 |
10 | Ngõ số 1, đi bến đò Oánh (cũ), vào 100m | 4.200 |
XLI | ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (Từ đường Phan Đình Phùng qua cổng Trụ sở UBND phường Túc Duyên đến cầu treo Huống) | |
1 | Từ đường Phan Đình Phùng đến hết đất UBND phường Túc Duyên | 7.200 |
2 | Từ hết đất UBND phường Túc Duyên đến hết đất cửa hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên | 6.000 |
3 | Từ hết đất của hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên đến lối rẽ đi cầu phao Huống Trung | 4.800 |
4 | Từ lối rẽ đi cầu phao Huống Trung đến cầu treo Huống Trung | 3.600 |
| Trục phụ | |
1 | Ngõ số 18: Rẽ theo hàng rào UBND phường Túc Duyên, vào 100m | 4.400 |
2 | Rẽ khu dân cư số 7A, 7B, phường Túc Duyên, vào 100m | 4.200 |
3 | Ngõ số 139; 215; 239 rẽ đi tổ 18,19, vào 100m | 2.700 |
4 | Ngõ số 249; 265; 267; 287; 295, vào 100m | 2.700 |
5 | Ngõ số 210: Rẽ tổ 23, vào 100m | 2.500 |
6 | Ngõ rẽ tổ 22, vào 100m | 2.700 |
XLII | ĐƯỜNG BẮC NAM (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) | |
1 | Toàn tuyến | 12.000 |
| Trục phụ | |
1 | Ngõ số 67: Rẽ đi tổ 18, phường Gia Sàng | |
1.1 | Vào 100m | 3.400 |
1.2 | Qua 100m đến 200m | 2.700 |
2 | Ngõ số 105: Rẽ đi tổ 19, phường Gia Sàng (sân kho hợp tác xã cũ), vào 100m | 4.200 |
3 | Ngõ số 141: Đi gặp ngõ số 536 đường Cách mạng tháng Tám, vào 50m | 3.400 |
4 | Ngõ số 92: Rẽ đến cổng HTX cơ khí Bắc Nam | 4.500 |
5 | Ngõ rẽ cạnh số nhà 126, vào 70m | 4.200 |
6 | Ngõ số 157; 177: Rẽ đi tổ 19 và 22, phường Gia Sàng, vào 100m | 3.800 |
7 | Ngõ số 247: Rẽ đi tổ 23, phường Gia Sàng, vào 100m | 3.400 |
8 | Các đường trong khu đô thị Hồ điều hòa Xương Rồng đã xong hạ tầng | |
8.1 | Đường bê tông rộng ≥ 18m | 9.000 |
8.2 | Đường bê tông rộng ≥ 10m, nhưng < 18m | 7.000 |
XLIII | ĐƯỜNG TÂN QUANG (Từ đường Bắc Nam đến đường Thanh niên Xung phong) | |
1 | Từ đường Bắc Nam đến hết đất Trường Mầm non Văn Lang | 4.200 |
2 | Từ hết đất Trường Mầm non Văn Lang đến hết đất Nhà Văn hóa tổ 7, phường Gia Sàng | 3.800 |
3 | Từ hết đất Nhà Văn hóa tổ 7, phường Gia Sàng đến đường sắt | 2.800 |
4 | Từ đường sắt đến gặp đường Thanh niên xung phong | 2.300 |
| Trục phụ | |
1 | Ngõ rẽ đối diện Trường Mầm non Văn Lang, vào 100m | 2.500 |
2 | Các nhánh rẽ trên đoạn từ đường Bắc Nam đến đường sắt có đường bê tông rộng ≥ 2m, vào 100m | 1.800 |
XLIV | ĐƯỜNG GIA SÀNG (Từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) | |
1 | Từ đường Cách Mạng tháng Tám đến cổng UBND phường Gia Sàng | 5.000 |
2 | Từ cổng UBND phường Gia Sàng đến ngã 3 cổng Trường Tiểu học Gia Sàng | 4.000 |
3 | Từ cổng Trường Tiểu học Gia Sàng đến ngã 3 đi khu dân cư số 1 Gia Sàng | 3.500 |
4 | Từ ngã ba đi khu dân cư số 1 Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét | 3.000 |
Trục phụ | ||
1 | Rẽ theo hàng rào Công an phường Gia Sàng gặp đường rẽ đi xưởng đậu cũ, vào 150m | 3.500 |
2 | Rẽ vào đến cổng Trường Tiểu học Gia Sàng | 2.800 |
3 | Rẽ Trạm nghiên cứu sét đến giáp đất khu dân cư bệnh xá Ban chỉ huy Quân sự | 2.500 |
4 | Rẽ đến hết trại chăn nuôi HTX Gia Sàng cũ | 2.500 |
5 | Các đường quy hoạch trong khu tái định cư Trạm xử lý nước thải | 3.000 |
XLV | ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) | |
1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường rẽ vào Khu di tích lịch sử Thanh niên xung phong Đại đội 915 + 50m | 6.500 |
2 | Từ đường rẽ vào Khu di tích lịch sử Thanh niên xung phong Đại đội 915 + 50m đến đường sắt Hà Thái | 3.500 |
3 | Từ đường sắt Hà Thái đến hết suối Loàng | 2.800 |
4 | Từ suối Loàng đến cách đường 3/2 300m | 4.000 |
5 | Từ cách cách đường 3/2 300m đến gặp đường 3/2 | 5.000 |
| Trục phụ | |
1 | Các đường rẽ từ đường Thanh niên xung phong vào khu tập thể Cán A, vào 100m | 2.500 |
2 | Rẽ Đài tưởng niệm Thanh niên xung phong, vào 100m | 2.500 |
3 | Rẽ song song theo đường sắt đến xưởng cán Công ty Cổ phần Kim khí Gia Sàng | 2.000 |
4 | Rẽ từ Bờ Hồ đến Nhà Văn hóa tổ 7, phường Tân Lập | 3.000 |
XLVI | ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên đến đường Quang Trung) | |
1 | Từ ngã tư đường Lương Ngọc Quyến đến gặp đường sắt Hà Thái | 12.000 |
2 | Từ đường sắt Hà Thái đến gặp đường Quang Trung | 10.000 |
| Trục phụ | |
1 | Ngõ rẽ từ số nhà 208 theo hàng rào sau chợ Đồng Quang đến gặp ngõ số 108 đường Lương Ngọc Quyến | 5.000 |
2 | Ngõ số 216: Rẽ vào Công ty cổ phần In Thái Nguyên | |
2.1 | Từ trục chính đến cổng Công ty cổ phần In Thái Nguyên | 5.000 |
2.2 | Từ cổng Công ty cổ phần In Thái Nguyên vào hai phía 150m | 4.000 |
3 | Ngõ số 260: Rẽ vào khu dân cư Ao dân quân | |
3.1 | Từ đường Ga Thái Nguyên, vào 150m | 5.500 |
3.2 | Qua 150m đến hết đất Trường Mầm non Quang Trung | 5.000 |
4 | Ngõ số 215: Vào 100m (khu dân cư bãi sân ga) | 4.500 |
5 | Ngõ số 312: Rẽ UBND phường Quang Trung, vào 100m | 5.000 |
6 | Ngõ số 334: Rẽ đến Trường Trung học cơ sở Quang Trung | 4.000 |
7 | Ngõ số 157: Vào 100m | 3.500 |
8 | Ngõ số 378: Rẽ Trung tâm Bảo trợ và công tác xã hội tỉnh Thái Nguyên | |
8.1 | Từ đường Ga Thái Nguyên, vào 200m | 4.000 |
8.2 | Qua 200m đến hết Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội tỉnh Thái Nguyên (không bao gồm đường quy hoạch khu tái định cư đường Việt Bắc) | 3.200 |
9 | Ngõ số 404: Rẽ đến cầu sắt sau Z159 | |
9.1 | Từ đường Ga Thái Nguyên đến hết đất Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân | 4.000 |
9.2 | Từ hết đất Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân đến cầu sắt sau Z159 | 3.500 |
XLVII | ĐƯỜNG LÊ QUÝ ĐÔN (Từ đường Lương Ngọc Quyến đến đường Lương Thế Vinh) | |
1 | Từ đường Lương Ngọc Quyến đến đường rẽ cổng Sân vận động Đại học Sư phạm Thái Nguyên | 12.000 |
2 | Từ đường rẽ vào cổng Sân vận động Đại học Sư phạm Thái Nguyên đến gặp đường Lương Thế Vinh | 10.000 |
| Trục phụ | |
1 | Các đường khu quy hoạch khu dân cư Nam Đại học Sư phạm Thái Nguyên, có mặt đường rộng ≥ 7m | 7.800 |
2 | Các đường quy hoạch khu tái định cư Dự án thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Thái Nguyên có mặt đường rộng ≥ 7m | 6.000 |
XLVIII | ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH (Từ đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch) | |
1 | Từ đường Lương Ngọc Quyến đến ngã 3 rẽ khu dân cư số 2, phường Quang Trung | 6.000 |
2 | Từ ngã 3 rẽ khu dân cư số 2, phường Quang Trung đến gặp đường Lê Quý Đôn | 6.600 |
3 | Từ đường Lê Quý Đôn đến gặp đường Mỏ Bạch (đê Mỏ Bạch) | 7.200 |
| Trục phụ | |
1 | Các ngõ số 7; 22; 24; 26; 43; 60 và 80: Vào 100m | 3.600 |
2 | Khu dân cư số 2, phường Quang Trung | |
2.1 | Đường rộng ≥ 9m | 4.500 |
2.2 | Đường rộng ≥ 6m, nhưng < 9m | 3.600 |
2.3 | Đường rộng < 6m | 3.000 |
3 | Ngõ số 125: Vào 250m | 3.000 |
4 | Ngõ số 96A; 96B; 147; 165 và ngõ rẽ từ số nhà 169: Vào 100m | 3.500 |
5 | Các trục đường trong khu dân cư số 3, phường Quang Trung | |
5.1 | Đường rộng ≥ 19m | 6.000 |
5.2 | Đường rộng ≥ 12m nhưng < 19m | 4.500 |
XLIX | ĐƯỜNG MỎ BẠCH (Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên) | |
1 | Từ đường Dương Tự Minh đến đường sắt Hà Thái | 6.500 |
2 | Từ đường sắt Hà Thái đến cổng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | 7.000 |
| Trục phụ | |
1 | Khu dân cư đồi Yên Ngựa: Các đường quy hoạch trong khu dân cư (đã xong hạ tầng) | 4.800 |
2 | Ngõ số 21: Rẽ cạnh Nhà Văn hóa Mỏ Bạch, vào 100m | 4.000 |
3 | Rẽ từ số nhà 01 vào 100m xuống chân đê đường Mỏ Bạch | 3.000 |
4 | Đường rẽ song song đường sắt, vào 100m | 3.500 |
5 | Đường quy hoạch trong khu dân cư Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | |
5.1 | Đường rộng ≥ 6m | 5.500 |
5.2 | Đường rộng ≥ 3,5m, nhưng < 6m | 4.500 |
L | PHỐ ĐỒNG QUANG (Từ đường Hoàng Văn Thụ qua khu dân cư Tỉnh đội gặp đường Lương Ngọc Quyến) | |
1 | Từ đường Hoàng Văn Thụ đến giáp đất Khách sạn Đông Á II | 7.000 |
2 | Từ giáp đất Khách sạn Đông Á II đi gặp đường Lương Ngọc Quyến | 6.000 |
| Trục phụ | |
1 | Rẽ nhà hàng ASEAN, vào 150m | 4.800 |
2 | Rẽ khu dân cư đồi C25 cũ, vào 150m | 4.800 |
3 | Rẽ vào khu dân cư số 2, phường Đồng Quang gặp phố Đồng Quang | 5.200 |
4 | Rẽ vào khu dân cư Tỉnh đội, vào 150m | 4.500 |
LI | ĐƯỜNG VIỆT BẮC (Từ đường Thống Nhất qua Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc đến gặp đường Mỏ Bạch) | |
1 | Từ đường Thống Nhất đến gặp đường Ga Thái Nguyên | 12.000 |
2 | Từ đường Ga Thái Nguyên đến gặp đường rẽ khu tái định cư đường Việt Bắc | 11.000 |
3 | Từ đường rẽ khu tái định cư đường Việt Bắc đến gặp đường Mỏ Bạch | 10.000 |
| Trục phụ | |
1 | Các trục phụ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m | 3.500 |
2 | Các đường quy hoạch trong khu tái định cư tổ 38, phường Quang Trung, đã xong hạ tầng | 3.500 |
3 | Các đường quy hoạch trong khu tái định cư đường Việt Bắc | |
3.1 | Đường rộng ≥19m | 5.000 |
3.2 | Đường rộng ≥11,5m nhưng <19m | 4.000 |
LII | ĐƯỜNG QUANG TRUNG (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) | |
1 | Từ đường sắt Hà Thái đến ngã ba gặp đường Z115 | 13.200 |
2 | Từ ngã ba gặp đường Z115 đến qua ngã 3 Đán đi Núi Cốc 100m (đến đất Chợ Đán) | 13.800 |
3 | Từ qua ngã 3 Đán đi Núi Cốc 100m đến ngã 3 rẽ phố Lê Hữu Trác | 9.000 |
4 | Từ ngã ba rẽ phố Lê Hữu Trác đến gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương (rẽ Dốc Lim) | 7.000 |
| Trục phụ | |
1 | Rẽ khu dân cư Z159 | |
1.1 | Từ trục chính vào đến cổng Z159 | 6.000 |
1.2 | Đoạn còn lại và các đường khác trong khu dân cư Z159 có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m | 3.000 |
2 | Ngõ số 155: Rẽ khu dân cư X79 | |
2.1 | Vào 100m | 4.200 |
2.2 | Đoạn còn lại và các đường khác trong quy hoạch khu dân cư X79 có đường rộng ≥ 5m | 3.600 |
3 | Ngõ số 233: Rẽ vào X79 và Trường Cao đẳng Nghề số 1, Bộ Quốc phòng | |
3.1 | Vào 150m | 5.200 |
3.2 | Đoạn còn lại và các đường khác trong khu dân cư X79 có đường rộng ≥ 5m | 4.200 |
4 | Ngõ số 243: Vào 100m | 3.800 |
5 | Ngõ số 245: Rẽ Tiểu đoàn 2, vào 150m | 4.200 |
6 | Rẽ khu dân cư số 3, số 4, phường Tân Thịnh | |
6.1 | Từ đường Quang Trung, vào 100m | 6.000 |
6.2 | Các đường quy hoạch trong khu dân cư có đường rộng ≥ 5m | 5.000 |
7 | Rẽ từ đường Quang Trung vào đến hết đất UBND phường Tân Thịnh | 4.200 |
8 | Rẽ vào khu tập thể Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng giao thông | |
8.1 | Từ đường Quang Trung, vào 150m | 3.800 |
8.2 | Các đoạn còn lại trong khu tập thể Xí nghiệp Khảo sát thiết kế giao thông có đường rộng ≥ 5m | 3.200 |
9 | Rẽ đi Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến (cũ), vào 100m | 4.200 |
10 | Ngõ số 365: Rẽ tổ dân phố số 18, phường Thịnh Đán (cạnh kiốt xăng), vào 100m | 4.200 |
11 | Ngõ số 340: Rẽ tổ dân phố số 19, phường Thịnh Đán, vào 100m | 4.200 |
12 | Ngõ số 407: Vào 150m | 4.200 |
13 | Ngõ số 398: Rẽ vào cổng cũ Trường Cao đẳng Sư phạm đến giáp đất Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên | 4.800 |
14 | Ngõ số 417: Rẽ vào tổ dân phố số 20, đối diện cổng Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên, vào 100m | 4.700 |
15 | Ngõ số 429: Vào 100m | 4.200 |
16 | Ngõ số 443: Rẽ cạnh Công an phường Thịnh Đán vào 100m | 4.200 |
17 | Ngõ số 402: Rẽ cạnh Bệnh viện A Thái Nguyên vào khu dân cư số 6, phường Thịnh Đán | |
17.1 | Từ đường Quang Trung đến hết khu dân cư có đường rộng ≥ 12m | 7.200 |
17.2 | Rẽ vào lô 2 + 3 đã xong hạ tầng có đường rộng ≥ 6m, nhưng < 12m | 6.000 |
18 | Ngõ số 463: Rẽ cạnh Báo Nông nghiệp Việt Nam, vào 150m | 5.000 |
19 | Ngõ số 541: Vào 100m | 3.500 |
20 | Ngõ số 573: Rẽ cạnh Chợ Đán, vào 100m | 4.200 |
21 | Ngõ số 604: Rẽ vào Đội Thuế phường Thịnh Đán, vào 100m | 3.000 |
22 | Ngõ số 613; 621: Vào 100m | 2.800 |
23 | Ngõ số 620: Ngõ cạnh Trường Ngô Quyền, vào 150m | 2.800 |
24 | Ngõ số 675: Vào 100m | 2.500 |
25 | Ngõ số 689; 691: Vào 100m | 2.300 |
26 | Ngõ số 648: Vào 200m | 2.300 |
27 | Ngõ số 634: Ngõ rẽ vào đến Chùa Đán | 2.800 |
28 | Rẽ cạnh kênh Núi Cốc đến sau Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội tỉnh Thái Nguyên, vào 150m | 2.500 |
29 | Rẽ Trung tâm 05, 06 tỉnh Thái Nguyên, vào 200m | 2.800 |
30 | Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 10, phường Thịnh Đán | |
30.1 | Từ đường Quang Trung vào khu dân cư, đường rộng 20,5m | 6.000 |
30.2 | Đường rộng 36m | 5.000 |
30.3 | Đường rộng ≤19,5m | 6.000 |
31 | Ngõ số 409: Vào 100m | 3.500 |
32 | Ngõ số 400: Vào 100m | 4.000 |
33 | Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Thịnh Đán | |
33.1 | Từ đường Quang Trung vào khu dân cư, đường rộng 22,5m | 5.000 |
33.2 | Đường quy hoạch trong khu dân cư rộng ≤14,5m | 4.000 |
34 | Ngõ số 721: Vào 150m | 2.800 |
LIII | ĐƯỜNG LÊ HỮU TRÁC (Từ đường Quang Trung qua Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyển đến hết đất Bệnh viện Tâm thần) | |
1 | Từ đường Quang Trung đến hết đất Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến | 5.000 |
2 | Từ hết đất Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến đến hết đất Bệnh viện Tâm thần | 4.500 |
Trục phụ | ||
1 | Ngõ số 85: Ngõ rẽ đi Nhà Văn hóa tổ 14, phường Thịnh Đán, vào 100m | 2.500 |
2 | Ngõ số 24 và ngõ số 64: Vào 150m | 2.000 |
LIV | ĐƯỜNG PHÚ THÁI (Từ đường Quang Trung qua Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải gặp đường Thống Nhất) | |
1 | Từ đường Quang Trung đến hết đất khu dân cư số 1, phường Tân Thịnh | 4.500 |
2 | Từ giáp đất khu dân cư số 1, phường Tân Thịnh đến ngã 3 rẽ đi Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 4.000 |
3 | Từ ngã 3 rẽ đi Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải đến cổng Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 2.500 |
4 | Từ cổng Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đến rẽ Công ty cổ phần Xây dựng giao thông số I | 4.000 |
5 | Từ rẽ Công ty cổ phần Xây dựng giao thông số I đến gặp đường Thống Nhất | 4.500 |
Trục phụ | ||
1 | Rẽ khu dân cư số 1, phường Tân Thịnh, đã xây dựng xong hạ tầng | |
1.1 | Đường rộng ≥ 14,5m | 4.000 |
1.2 | Đường ≥ 9m, nhưng < 14,5m | 3.500 |
2 | Từ giáp đất khu dân cư số 3, phường Tân Thịnh đến gặp ngã ba cổng Bệnh viện Lao và bệnh phổi ra đường Thống nhất | |
2.1 | Đường mới | 4.500 |
2.2 | Đường cũ | 3.500 |
3 | Ngõ số 109; 107; 100; 97: Vào 100m | 3.000 |
4 | Ngõ số 65: Rẽ khu dân cư Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | 3.200 |
5 | Ngõ số 46: Vào Nhà Văn hóa tổ 19, phường Tân Thịnh | |
5.1 | Vào đến hết Nhà Văn hóa tổ 19, phường Tân Thịnh | 2.700 |
5.2 | Các đường nhánh còn lại có đường rộng ≥ 5m | 2.200 |
6 | Ngõ số 44: Rẽ khu dân cư Công ty cổ phần Xây dựng phát triển Nông thôn, vào 150m | 2.700 |
7 | Ngõ số 31: Vào 100m | 2.300 |
8 | Ngõ số 32: Rẽ Nhà Văn hóa tổ 18, phường Tân Thịnh, vào 150m | 2.700 |
LV | ĐƯỜNG TÂN THỊNH (Từ đường Quang Trung qua Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính gặp đường 3-2) | |
1 | Từ đường Quang Trung, vào 150m | 4.200 |
2 | Qua 150m đến cổng Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật | 2.700 |
3 | Từ cổng Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật đến giáp đất Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính | 3.800 |
4 | Từ giáp đất Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính đến gặp đường 3-2 | 5.400 |
Trục Phụ | ||
1 | Ngõ số 4; 45; 75; 58; 68; 84: 109; 191: Vào 100m | 2.500 |
2 | Ngõ số 101: Vào 200m | 2.500 |
3 | Ngõ số 137 | |
3.1 | Vào 150m | 2.700 |
3.2 | Qua 150m đến 400m | 2.500 |
4 | Ngõ số 125, 122, 127: Vào 150m | 2.500 |
LVI | ĐƯỜNG Z115 (Từ đường Quang Trung đến đường Tố Hữu) | |
1 | Từ đường Quang Trung đến hết đất Ký túc xá sinh viên | 8.400 |
2 | Từ hết đất Ký túc xá sinh viên đến cầu vượt Sơn Tiến | 4.500 |
3 | Từ cầu vượt Sơn Tiến đến gặp đường Tố Hữu | 3.600 |
Trục phụ | ||
1 | Ngõ số 5: Rẽ đến cổng phụ UBND phường Tân Thịnh | 3.600 |
2 | Ngõ số 16; 30: Rẽ Nhà Văn hóa tổ 7, phường Tân Thịnh, vào 100m | 3.600 |
3 | Ngõ số 25: Vào 100m | 3.600 |
4 | Ngõ số 43: Vào 100m | 3.600 |
5 | Rẽ vào khu dân cư tổ 10, phường Tân Thịnh | |
5.1 | Từ đường Z115 vào 150m | 3.600 |
5.2 | Qua 150m đến 250m | 3.000 |
6 | Ngõ số 75: Vào 100m | 3.000 |
7 | Ngõ rẽ vào khu dân cư quy hoạch Trường Thiếu sinh quân (cũ) thuộc tổ 7, phường Tân Thịnh | |
7.1 | Vào 100m | 3.000 |
7.2 | Qua 100m đến 250m | 2.600 |
8 | Ngõ số 109: Rẽ vào Tòa án Quân sự Quân khu I | |
8.1 | Từ đường Z115 đến cổng Tòa án Quân sự Quân khu I | 4.200 |
8.2 | Từ cổng Tòa án Quân sự Quân khu I đến Nhà Văn hóa tổ 6, phường Tân Thịnh | 3.000 |
8.3 | Đoạn còn lại có mặt đường bê tông ≥ 3m | 2.400 |
9 | Rẽ đi Văn phòng Đại học Thái Nguyên | |
9.1 | Từ đường Z115 đến rẽ cổng Văn phòng Đại học Thái Nguyên, có đường rộng ≥ 19m | 10.000 |
9.2 | Các đường trong khu dân cư quy hoạch Nam Đại học Thái Nguyên đã xây dựng xong hạ tầng | |
9.2.1 | Đường rộng ≥ 14m, nhưng < 19m | 6.000 |
9.2.2 | Đường rộng ≥ 9m, nhưng < 14m | 5.000 |
9.3 | Các nhánh rẽ từ trục phụ đường Z115 đi Văn phòng Đại học Thái Nguyên vào tổ 2 và tổ 3, phường Tân Thịnh | |
9.3.1 | Từ trục phụ, vào 200m | 3.000 |
9.3.2 | Qua 200m đến 500m | 2.500 |
9.4 | Nhánh rẽ từ trục phụ đối diện Văn phòng Đại học Thái Nguyên đi đến cầu sắt sau Z159 | 3.000 |
10 | Ngõ rẽ đi Nhà Văn hóa tổ 5, phường Tân Thịnh, vào 150m | 3.200 |
11 | Ngõ rẽ cạnh Trường Trung học phổ thông vùng cao Việt Bắc vào đến cầu vượt tuyến tránh Quốc lộ 3 | 3.200 |
12 | Ngõ rẽ cạnh Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên, vào 100m | 3.200 |
13 | Ngõ rẽ đi Nhà Văn hóa tổ 3, Tiến Ninh (2 đường), từ đường Z115, vào 100m | 3.000 |
14 | Rẽ từ cổng Z115 đến đất khu dân cư xóm Nước Hai | |
14.1 | Từ cổng Z115 đi khu dân cư xóm Nước Hai, vào 100m | 2.500 |
14.2 | Rẽ khu dân cư xóm Nước Hai và các đường trong khu dân cư quy hoạch tái định cư xóm Nước Hai, vào 100m | 2.300 |
15 | Rẽ khu dân cư xóm Thái Sơn và các đường trong khu dân cư quy hoạch Thái Sơn, vào 100m | 2.500 |
16 | Ngõ rẽ cạnh Nhà Văn hóa Z115, vào 100m | 2.500 |
17 | Các ngõ rẽ còn lại vào 100m đường rộng ≥ 2,5m | 2.200 |
LVII | ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) | |
1 | Từ đường Quang Trung đến hết khu dân cư số 6, phường Thịnh Đán (giai đoạn 2) | 6.000 |
2 | Từ hết khu dân cư số 6, phường Thịnh Đán (giai đoạn 2) đến ngã 3 gặp đường Z115 | 4.000 |
3 | Từ ngã ba gặp đường Z115 đến ngã tư xóm Cây Xanh | 3.500 |
4 | Từ ngã tư xóm Cây Xanh đến đường rẽ UBND xã Phúc Xuân | 2.500 |
5 | Từ đường rẽ UBND xã Phúc Xuân đến đường rẽ Trạm Y tế xã Phúc Xuân | 3.000 |
6 | Từ đường rẽ Trạm Y tế xã Phúc Xuân đến ngã ba đi Nam Hồ Núi Cốc | 2.500 |
7 | Từ ngã ba đi Nam Hồ Núi Cốc đến đầu cầu Khuôn Năm | 2.000 |
8 | Từ đầu cầu Khuôn Năm + 500m | 1.500 |
9 | Đoạn còn lại đến hết đất thành phố | 1.100 |
Trục phụ | ||
1 | Ngõ số 13; 15; 22; 27; 28; 33; 38: Vào 100m | 2.300 |
2 | Ngõ số 36: Vào 50m | 2.300 |
3 | Ngõ số 45; 51; 999: Vào 150m | 2.300 |
4 | Ngõ số 42: Vào 150m | 3.000 |
5 | Các đường quy hoạch khu dân cư số 6, giai đoạn 2, phường Thịnh Đán, rộng15,5m | 3.500 |
6 | Các đường quy hoạch khu tái định cư số 11, phường Thịnh Đán (không bám đường Tố Hữu) | 3.500 |
7 | Đường quy hoạch khu tái định cư phường Thịnh Đán và xã Quyết Thắng | |
7.1 | Từ đường Tố Hữu vào khu tái định cư, đường quy hoạch rộng 41m (đường đôi) | 4.500 |
7.2 | Đường rộng 15m | 3.500 |
7.3 | Đường rộng < 15m | 3.300 |
8 | Ngõ số 70: Đi xóm Gò Móc, vào 150m | 1.500 |
9 | Ngõ số 80; 100: Rẽ đi Chùa Cả, vào 500m | 1.400 |
10 | Rẽ đi Sơn Tiến gặp đường Z115, có mặt đường bê tông ≥ 3m | 2.000 |
11 | Rẽ xóm Cây Xanh (đối diện X84), vào 100m | 1.200 |
12 | Rẽ đến quán 300 | 1.100 |
12.1 | Các đường rẽ trên tuyến là đường bê tông liên xã ≥ 2,5m, vào 200m | 1.000 |
13 | Rẽ từ đường Tố Hữu vào đến Nhà Văn hóa Núi Nến, Nhà văn hóa Đồng Kiệm, Nhà văn hóa Nhà thờ | |
13.1 | Rẽ từ đường Tố Hữu vào đến Nhà Văn hóa Núi Nến | 1.300 |
13.2 | Nhà Văn hóa Núi Nến đến Nhà Văn hóa Nhà thờ | 1.100 |
13.3 | Nhà Văn hóa Núi Nến đến Nhà Văn hóa Đồng Kiệm | 1.100 |
14 | Rẽ từ đường Tố Hữu vào đến Nhà Văn hóa xóm Giữa 2 | 1.300 |
15 | Nhà Văn hóa xóm Giữa 2 vào đến Nhà văn hóa xóm Giữa 1 | 1.100 |
16 | Rẽ từ đường Tố Hữu theo 2 đường | |
16.1 | Từ đường Tố Hữu vào đến Nhà Văn hóa xóm Cây Thị | 1.300 |
16.2 | Từ Nhà Văn hóa xóm Cây Thị đến Nhà Văn hóa xóm Đèo Đá | 1.000 |
17 | Rẽ đến Trạm Y tế xã Phúc Xuân | |
17.1 | Từ đường Tố Hữu vào đến Trạm Y tế xã Phúc Xuân | 1.500 |
17.2 | Từ Trạm Y tế xã Phúc Xuân đến Nhà Văn hóa xóm Xuân Hòa | 1.200 |
18 | Rẽ từ đường Tố Hữu đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Lạnh | 1.100 |
19 | Từ Nhà Văn hóa xóm Đồng Lạnh đến đập tràn xã Phúc Trìu | 1.300 |
20 | Rẽ vào đến Nhà Văn hóa xóm Cây Si | 1.000 |
21 | Rẽ vào đến Nhà Văn hóa xóm Xuân Hòa | 1.300 |
22 | Rẽ vào đến ngã 3 Khuôn Năm Dộc Lầy | |
22.1 | Rẽ vào đến Nhà Văn hóa xóm Dộc Lầy | 1.300 |
22.2 | Rẽ vào đến Nhà Văn hóa xóm Dộc Lầy đến Nhà Văn hóa xóm Khuôn Năm | 1.000 |
23 | Rẽ vào xưởng nông cụ 1 cũ, vào 100m | 1.000 |
24 | Từ ngã ba đi đảo Nam Hồ Núi Cốc đến đỉnh đèo Cao Trãng | 1.700 |
25 | Từ đường Phúc Xuân đến xóm rừng Chùa xã Phúc Trìu | 1.300 |
26 | Từ đường Tố Hữu đến hết khách sạn Đông Á III | 1.500 |
LVIII | ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến đường Nam Hồ Núi Cốc) | |
1 | Từ đường Quang Trung đến Nhà Văn hóa tổ 7, phường Thịnh Đán | 4.200 |
2 | Từ Nhà Văn hóa tổ 7, phường Thịnh Đán đến ngã ba quán 300 | 3.000 |
3 | Từ ngã ba quán 300 đến ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Cương | 2.300 |
4 | Từ đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Cương đến đường rẽ đi bãi rác | 2.000 |
5 | Từ đường rẽ đi bãi rác đến gặp đường Nam Hồ Núi Cốc (đập chính Hồ Núi Cốc) | 1.700 |
Trục phụ | ||
1 | Từ đường Tân Cương đến rẽ cổng chính xóm Chợ đi qua xóm Soi Mít gặp đường Tân Cương | |
1.1 | Từ hai đầu đường Tân Cương, vào 300m | 1.100 |
1.2 | Đoạn còn lại trong tuyến | 1.000 |
2 | Từ đường Tân Cương vào xóm Soi Mít | 800 |
3 | Rẽ Chùa Y Na, vào 500m | 1.300 |
4 | Rẽ đi Núi Guộc, vào 500m | 1.300 |
5 | Rẽ Trường Mầm non xã Tân Cương vào hết đất Trạm Y tế xã Tân Cương | 1.300 |
5.1 | Từ hết đất Trạm Y tế xã Tân Cương + 200m | 1.100 |
6 | Rẽ đến cổng Trường Trung học cơ sở Tân Cương | 800 |
7 | Rẽ đi Khu xử lý rác thải rắn đến ngầm Hồng Thái | 800 |
8 | Các trục liên xóm, liên xã khác là đường bê tông có mặt đường rộng ≥ 2,5m, vào 200m | 800 |
LIX | ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến hết đất thành phố) | |
1 | Từ đường Quang Trung đến giáp đất Nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh Thái Nguyên | 2.500 |
2 | Từ đất Nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh Thái Nguyên đến đường rẽ Trường bắn Lữ đoàn 382 | 2.200 |
3 | Từ đường rẽ Trường bắn Lữ đoàn 382 đến ngã 3 đi Sông Công | 2.000 |
4 | Từ ngã 3 đi Sông Công đến hết đất thành phố | 1.500 |
Trục phụ | ||
1 | Từ ngã 3 đi Sông Công đến Trại ngựa Bá Vân (hết đất xã Thịnh Đức) | 800 |
2 | Các trục liên xóm, liên xã, là đường bê tông có mặt đường rộng ≥ 2,5m, vào 200m | 800 |
3 | Đường trong khu dân cư số 1, xã Thịnh Đức | |
3.1 | Đường rộng 17m | 1.100 |
3.2 | Đường rộng 15m | 900 |
LX | ĐƯỜNG PHÚC XUÂN (Từ đường Tố Hữu đến đường Phúc Trìu) | |
1 | Toàn tuyến | 1.300 |
Trục phụ | ||
1 | Từ đường Phúc Xuân rẽ theo 2 đường đến Nhà Văn hóa xóm Long Giang | 800 |
LXI | ĐƯỜNG PHÚC TRÌU (Từ đường Tân Cương đi dọc theo kênh Núi Cốc đến đường Nam Núi Cốc) | |
1 | Toàn tuyến | 1.000 |
LXII | ĐƯỜNG NAM NÚI CỐC (Từ đường Phúc Trìu đến đường Tố Hữu) | |
1 | Toàn tuyến | 1.200 |
LXIII | ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km76, Quốc lộ 3) | |
1 | Từ ngã ba Mỏ Bạch đến gặp đường đê Mỏ Bạch | 19.000 |
2 | Từ đường đê Mỏ Bạch đến cầu Mỏ Bạch | 13.000 |
3 | Từ cầu Mỏ Bạch đến cổng nhà máy Z127 | 6.000 |
4 | Từ cổng nhà máy Z127 đến cầu Tân Long | 6.600 |
5 | Từ cầu Tân Long đến đảo tròn Tân Long | 6.000 |
6 | Từ đảo tròn Tân Long đến Km76, Quốc lộ 3 | 5.500 |
Trục phụ | ||
1 | Đường rẽ vào cổng Nhà máy xay Mỏ Bạch đến khu dân cư Sở Xây dựng | |
1.1 | Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Nhà máy xay Mỏ Bạch cũ | 6.000 |
1.2 | Từ cổng Nhà máy xay Mỏ Bạch cũ đến khu dân cư Sở Xây dựng có đường rộng ≥ 3,5m | 4.800 |
1.3 | Từ Nhà máy xay Mỏ Bạch cũ rẽ trái vào 100m | 3.600 |
2 | Ngõ số 20/1: Rẽ vào Khu tập thể Cầu đường, vào 150m | 3.000 |
3 | Ngõ số 885: Vào đến đất Doanh nghiệp may Tháng Tám | 3.600 |
4 | Ngõ số 962: Rẽ vào chợ Quang Vinh mới | |
4.1 | Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m | 2.500 |
4.2 | Qua 100m đến 200m rẽ về 2 phía | 2.300 |
4.3 | Tiếp theo 2 phía có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, nhưng < 3,5m | 2.000 |
5 | Ngõ số 882: Rẽ vào xóm Thần Vì | |
5.1 | Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m | 2.500 |
5.2 | Qua 100m đến 200m | 2.300 |
5.3 | Qua 200m tiếp theo đến ngã ba đi Nghĩa trang Thần Vì | 2.000 |
5.4 | Các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m | 1.700 |
6 | Ngõ số 865 và ngõ rẽ cạnh UBND phường Quang Vinh, vào đến Nhà Văn hóa tổ 8, phường Quang Vinh | 3.000 |
7 | Ngõ số 845: Rẽ vào cổng phụ Công ty nhiệt điện Cao Ngạn | |
7.1 | Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m | 4.200 |
7.2 | Qua 100m đến Nhà Văn hóa Điện lực | 3.600 |
7.3 | Từ Nhà Văn hóa Điện lực đến hết Trường Mầm non Điện lực | 3.000 |
7.4 | Các đường rẽ trong khu dân cư quanh sân bóng có mặt đường bê tông rộng ≥ 3m | 2.500 |
8 | Ngõ số 719: Rẽ vào cổng chính Công ty nhiệt điện Cao Ngạn | |
8.1 | Từ đường Dương Tự Minh đến ngã ba rẽ sân bóng Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn | 4.200 |
8.2 | Từ ngã ba rẽ sân bóng Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn đến hết đất Hợp tác xã Cộng Lực | 3.000 |
9 | Ngõ số 740: Vào tổ dân phố Tân Thành (đối diện Ngõ số 719 vào Công ty nhiệt điện Cao Ngạn) | |
9.1 | Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m | 3.000 |
9.2 | Qua 100m đến 200m | 2.500 |
9.3 | Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m | 2.000 |
10 | Ngõ số 675b: Vào hết đường dân sinh | 3.000 |
11 | Rẽ cổng nhà máy Z127 đến khu tập thể Z127 | |
11.1 | Từ đường Dương Tự Minh vào đến cổng Z127 | 4.200 |
11.2 | Từ cổng Z127 rẽ theo hàng rào Z127 đến nhà công vụ Z127 | 3.600 |
12 | Ngõ rẽ từ đường Dương Tự Minh vào đến nhà công vụ Z127 | 4.800 |
12.1 | Từ nhà công vụ Z127 đến gặp chợ Quan Triều | 2.300 |
12.2 | Các nhánh rẽ trên đường từ nhà công vụ Z127 đến hết khu tập thể Z127 gặp chợ Quan Triều, vào 100m, đường ≥ 2m | 1.500 |
13 | Ngõ số 615; 647 và 673: | |
13.1 | Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m | 2.300 |
13.2 | Qua 100m đến 200m | 1.700 |
14 | Ngõ số 616; 618: Rẽ khu dân cư Cửa hàng ăn Quan Triều đến Thư viện Z127 | 2.500 |
15 | Ngõ số 575: Rẽ vào Ban Quản lý dự án Công ty nhiệt điện Cao Ngạn (ngõ Đá) | |
15.1 | Từ đường Dương Tự Minh vào đến cổng Ban quản lý dự án | 3.000 |
15.2 | Từ cổng Ban quản lý dự án đi khu dân cư Xây lắp cũ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m | 2.000 |
16 | Ngõ số 527: Rẽ theo hàng rào Bưu điện Quan Triều vào đến ngã 3 | 3.000 |
17 | Ngõ số 511: Rẽ theo đường sắt cũ | |
17.1 | Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m | 2.500 |
17.2 | Từ qua 100m đến 300m | 2.000 |
17.3 | Nhánh đường sắt cũ rẽ sang hội trường đổ gặp khu tái định cư băng tải than | 2.000 |
18 | Rẽ vào đến cổng Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ | 3.600 |
18.1 | Từ cổng Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ rẽ theo hàng rào Nhà máy Giấy Hoàng Văn Thụ đến gặp đường goòng cũ | 2.000 |
18.2 | Nhánh rẽ vào khu tái định cư tuyến băng tải than đi gặp ngõ số 511 | 2.500 |
18.3 | Nhánh rẽ theo hàng rào sân vận động Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ có đường rộng ≥ 3,5m | 2.500 |
19 | Ngõ số 451; 698; 641; 636: Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m | 2.300 |
20 | Rẽ vào đường goòng 2 bên | |
20.1 | Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m | 2.000 |
20.2 | Qua 100m đến 250m | 1.500 |
21 | Ngõ số 714: Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m | 2.300 |
22 | Ngõ số 335: Rẽ vào khu dân cư tổ 6, phường Tân Long, vào 100m | 1.500 |
23 | Ngõ rẽ từ số nhà 370; 404, vào 100m | 1.500 |
24 | Rẽ theo hàng rào Cơ khí 3/2 | |
24.1 | Từ đường Dương Tự Minh, vào 200m | 1.700 |
24.2 | Đường trục ngang trong khu dân cư 3/2 rộng ≥ 3,5m | 1.500 |
25 | Rẽ vào xưởng 100 | |
25.1 | Từ đường Dương Tự Minh, vào 150m | 1.700 |
25.2 | Đường ngang trong khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m | 1.500 |
26 | Ngõ số 236: Rẽ vào Trại giam Công an thành phố cũ, vào 100m | 1.700 |
27 | Rẽ vào khu dân cư tổ 9, phường Tân Long | |
27.1 | Từ đường Dương Tự Minh, vào 150m | 1.700 |
27.2 | Qua 150m đến 250m tiếp theo | 1.500 |
28 | Ngõ số 146: Rẽ đến Nhà Văn hóa tổ 11, phường Tân Long (Công ty Cổ phần Vận tải ô tô số 10) | 1.700 |
29 | Ngõ số 163: Rẽ vào khu tập thể Nhà máy Sứ, vào 200m | 1.700 |
30 | Ngõ số 139: Vào UBND phường Tân Long | |
30.1 | Từ đường Dương Tự Minh qua UBND phường Tân Long đến ngã ba Trường Trung học cơ sở Tân Long | 2.500 |
30.2 | Từ ngã ba Trường Trung học cơ sở Tân Long đến cổng Trường Tiểu học Tân Long | 2.000 |
30.3 | Nhánh rẽ từ trục phụ vào khu dân cư số 2, phường Tân Long | 2.000 |
31 | Ngõ số 128: Rẽ vào tổ 20, phường Tân Long | |
31.1 | Từ đường Dương Tự Minh vào đến ngã ba (hết đất Trường Mầm Non phường Tân Long) | 2.000 |
31.2 | Từ ngã ba rẽ theo về 2 phía đến cống chui tuyến tránh Quốc lộ 3 | 1.700 |
32 | Khu dân cư tái định cư phường Tân Long | |
32.1 | Các ô bám đường quy hoạch rộng ≥ 16,5m | 2.000 |
32.2 | Các ô bám đường quy hoạch rộng ≥ 9m, nhưng < 16,5m | 1.700 |
33 | Ngõ số 77: Rẽ khu dân cư tổ 15, vào 100m | 1.700 |
34 | Ngõ số 45: Rẽ khu dân cư tổ 16, vào 100m | 1.700 |
35 | Đường rẽ vào đồi PAM tổ 16, vào 100m | 2.000 |
36 | Ngõ số 62; 80; 99; 246: Vào 100m | 1.700 |
LXIV | ĐƯỜNG QUANG VINH (Từ đường Dương Tự Minh qua Trường Trung học cơ sở Quang Vinh đi gặp đường Bắc Kạn) | |
1 | Từ đường Dương Tự Minh đến hết đất Trường Tiểu học Quang Vinh, có đường ≥19,5m | 5.600 |
2 | Từ đất Trường Tiểu học Quang Vinh đến Nhà Văn hóa tổ 14 | 4.200 |
3 | Từ Nhà văn hóa tổ 14 ra gặp đường Bắc Kạn | 2.500 |
Trục phụ | ||
1 | Rẽ vào khu dân cư quy hoạch Nhà máy xay Mỏ Bạch (rẽ sau Công an phường Quang Vinh), vào 100m | 2.400 |
2 | Rẽ vào tổ 10, phường Quang Vinh, vào 200m | 2.400 |
3 | Rẽ vào tổ 11, tổ 12, phường Quang Vinh vào 150m, có đường bê tông rộng ≥ 2,5m | 2.400 |
4 | Đường còn lại trong khu dân cư số 1 Quang Vinh đã xây dựng xong hạ tầng: Đường rộng ≥ 9m | 4.800 |
5 | Các nhánh rẽ trên đường Quang Vinh, (đoạn từ Trường Tiểu học Quang Vinh đến Nhà Văn hóa tổ 14), vào 150m | 3.000 |
6 | Các nhánh rẽ trên đường Quang Vinh, (đoạn từ Nhà Văn hóa tổ 14 đến đường Bắc Kạn), vào 150m | 1.300 |
7 | Từ Nhà Văn hoá tổ 14 đến Nhà Văn hoá tổ 17 | 1.300 |
LXV | ĐƯỜNG QUAN TRIỀU (Từ đường Dương Tự Minh vào đến ga Quan Triều) | |
1 | Từ đường Dương Tự Minh đến hết đất Công ty cổ phần Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên | 4.800 |
2 | Từ giáp đất Công ty cổ phần Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên đến Ga Quan Triều | 4.400 |
Trục phụ | ||
1 | Rẽ theo hàng rào chợ Quan Triều, vào 50m | 2.100 |
2 | Rẽ từ đường Quan Triều vào khu dân cư Công ty cổ phần Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên, vào 100m | 1.800 |
3 | Các đường trong khu dân cư số 3, phường Quan Triều đã xong hạ tầng | |
3.1 | Đường rộng ≥ 16,5m đến 19,5m | 3.800 |
3.2 | Đường rộng ≥ 14,5m nhưng < 16,5m | 3.700 |
3.3 | Đường rộng ≥12,5m nhưng < 14,5m | 3.300 |
4 | Rẽ từ đường Quan Triều đi tổ dân phố 15 (đối diện đường vào cầu Chui cũ) | |
4.1 | Vào 100m | 2.100 |
4.2 | Từ 100m đến 300m | 1.500 |
5 | Rẽ từ Ga Quan Triều theo đường sắt vào 100m, có đường bê tông ≥ 2,5m | 1.500 |
6 | Các nhánh khác rẽ từ đường Quan Triều vào 100m có đường bê tông rộng ≥ 2,5m | 1.500 |
LXVI | ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) | |
1 | Từ đường Dương Tự Minh, vào 150m | 2.400 |
2 | Qua 150m đến ngã 3 rẽ Trường Trung học cơ sở Hoàng Văn Thụ | 1.800 |
3 | Từ ngã 3 rẽ Trường Trung học cơ sở Hoàng Văn Thụ đến ngã 3 cổng cân | 1.300 |
4 | Từ ngã ba cổng cân đến đường sắt đi Ga B Núi Hồng | 900 |
5 | Từ đường sắt đi Ga B Núi Hồng đến cầu vượt đường tránh Quốc lộ 3 | 1.000 |
6 | Từ cầu vượt đường tránh Quốc lộ 3 đến hết đất xã Phúc Hà | 900 |
7 | Từ hết đất xã Phúc Hà đến gặp đường Tố Hữu | 1.000 |
Trục phụ | ||
1 | Rẽ khu dân cư tổ 17, phường Quan Triều, vào 150m | 2.200 |
2 | Từ ngã 3 rẽ đi gặp Trường Mầm non Quan Triều | 1.500 |
3 | Từ cổng Trường Mầm non Quan Triều đến hết đất Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ | 2.400 |
4 | Từ trạm cân đến cổng Trạm bảo vệ số 1 Mỏ than Khánh Hòa | 850 |
5 | Từ khu tái định cư số 2 Phúc Hà đến khu trung tâm hành chính xã Phúc Hà | 800 |
6 | Rẽ đến Đài tưởng niệm xã Phúc Hà | 800 |
7 | Từ cổng Đồng Quan đến cổng Nhà máy xi măng Quan Triều | 800 |
7.1 | Rẽ vào UBND xã Phúc Hà | 800 |
8 | Các trục phụ khác liên xóm, liên xã có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 200m | 800 |
LXVII | ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) | |
1 | Từ ngã 3 Bắc Nam đến đường sắt Hà Thái | 10.200 |
2 | Đường sắt Hà Thái đến hết đất Xí nghiệp may Việt Thái | 8.500 |
3 | Giáp đất xí nghiệp may Việt Thái đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi | 7.200 |
Trục phụ | ||
1 | Ngõ số 160: Rẽ đi tổ 12, phường Đồng Quang | |
1.1 | Từ đường Thống Nhất vào đến cổng Khách sạn Hải Yến | 3.600 |
1.2 | Từ cổng Khách sạn Hải Yến rẽ 2 phía đến 100m | 3.000 |
2 | Ngõ số 279: Rẽ theo hàng rào Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên đến hết đất Ngân hàng | 3.600 |
3 | Ngõ số 301: Đi tổ 24, phường Gia Sàng gặp đường Tân Quang | |
3.1 | Vào 100m | 3.000 |
3.2 | Qua 100m đến gặp đường Tân Quang | 2.500 |
4 | Ngõ số 321: Rẽ khu dân cư Bách hóa | 2.500 |
4.1 | Từ đường Thống Nhất, vào 100m | 2.500 |
4.2 | Qua 100m đến 250m | 2.300 |
5 | Ngõ số 339: Rẽ cạnh ki ốt xăng | |
5.1 | Từ đường Thống Nhất vào đến ngã tư đầu tiên | 3.600 |
5.2 | Từ ngã tư đầu tiên rẽ đi 2 phía và đi Nhà Văn hóa tổ 25 | 3.000 |
6 | Ngõ số 350: Rẽ tổ 13, phường Đồng Quang, vào 150m | 2.500 |
7 | Ngõ số 389: Rẽ theo đường sắt Hà Thái | |
7.1 | Từ đường Thống Nhất, vào 100m | 2.500 |
7.2 | Qua 100m đến 250m | 2.300 |
8 | Ngõ số 1: Rẽ vào Nhà Văn hóa tổ 1A, 1B, vào 100m (song song đường sắt Hà Thái) | 2.300 |
9 | Ngõ số 77; 89: Vào hết khu dân cư số 3 Tân Lập đã xong hạ tầng | 3.000 |
10 | Ngõ số 294: | |
10.1 | Từ đường Thống Nhất đến cổng Công ty cổ phần Vận tải ô tô | 3.000 |
10.2 | Cổng Công ty cổ phần Vận tải ô tô qua cổng Trường Lê Văn Tám đến Nhà Văn hóa tổ 17 | 2.300 |
11 | Ngõ số 151: Rẽ Công ty Kim khí Thái Nguyên và Trạm đăng kiểm giao thông | |
11.1 | Từ đường Thống Nhất, vào 100m | 3.600 |
11.2 | Qua 100m đến cổng Công ty Kim khí Thái Nguyên, Trạm đăng kiểm giao thông | 3.000 |
12 | Ngõ số 153: Rẽ khu dân cư xưởng đậu và chợ Chè Hương, vào 100m | 2.500 |
13 | Ngõ số 209; 231: Rẽ cạnh Xí nghiệp may Việt Thái | |
13.1 | Vào 150m | 2.300 |
13.2 | Qua 150m đến Nhà Văn hóa tổ 2, phường Tân Lập | 2.000 |
14 | Ngõ số 478 rẽ khu dân cư tập thể Trường Cao đẳng Thương Mại Trung ương 4, vào 150m | 3.000 |
15 | Ngõ số 287: Rẽ đối diện đường Phú Thái, vào 150m | 2.500 |
16 | Ngõ số 289: Rẽ theo hàng rào Xí nghiệp quản lý giao thông đến hết khu tập thể có đường bê tông ≥ 2,5 m | 2.700 |
17 | Ngõ số 556 vào đến Nhà Văn hóa tổ 18, phường Tân Thịnh | 3.000 |
18 | Ngõ rẽ khu tập thể Bệnh viện Lao và bệnh Phổi, vào 100m | 3.000 |
19 | Ngõ số 260: Từ đường Thống Nhất, vào 100m | 3.600 |
LXVIII | PHỐ HỒ ĐẮC DI (Từ đường Thống nhất đến đường Phú Thái) | |
1 | Từ đường Thống Nhất đến hết đoạn đã xong hạ tầng | 4.200 |
2 | Đoạn còn lại đến đường Phú Thái (đường bê tông) | 3.000 |
Trục phụ | ||
1 | Các đường còn lại trong khu dân cư số 3, phường Tân Thịnh có đường rộng ≥ 5m | 3.000 |
LXIX | ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) | |
1 | Từ đường Thống Nhất (ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi) đến ngã tư Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính | 6.000 |
2 | Từ ngã tư Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính đến hết đất Trường Tiểu học Tân Lập | 5.500 |
3 | Từ hết đất Trường Tiểu học Tân Lập đến đường rẽ vào Ga Lưu Xá | 6.000 |
4 | Từ đường rẽ vào Ga Lưu Xá đến rẽ đường Phú Xá | 8.400 |
5 | Từ rẽ đường Phú Xá đến Trường Trung học cơ sở Tích Lương | 6.000 |
6 | Từ Trường Trung học cơ sở Tích Lương đến ngã 3 Phố Hương | 5.000 |
Trục phụ | ||
1 | Rẽ vào Quốc lộ 3 (tuyến tránh thành phố), vào 250m | 4.200 |
2 | Ngõ số 401: Rẽ đối diện Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính, vào 150m | 2.500 |
3 | Ngõ rẽ đến cổng Xí nghiệp 19/5 | 3.000 |
4 | Ngõ số 118: Rẽ đối diện đường vào Xí nghiệp 19/5, vào 150m | 2.000 |
5 | Ngõ số 146: Rẽ cạnh Công an phường Tân Lập, vào 150m | 2.300 |
6 | Ngõ số 168: Rẽ khu dân cư số 1 Tân Lập | |
6.1 | Vào 150m | 3.600 |
6.2 | Qua 150m và các đường quy hoạch rộng ≥ 9m, | 3.000 |
6.3 | Các đường quy hoạch rộng ≥ 5m, nhưng < 9m | 2.500 |
7 | Ngõ số 547: Rẽ hết cụm công nghiệp số 2 Tân Lập | 3.600 |
8 | Ngõ số 226: Vào 150m | 2.500 |
9 | Rẽ từ cạnh số nhà 631 vào đến hết khu dân cư xưởng thực nghiệm | 2.500 |
10 | Ngõ số 272: Vào Nhà khách Kim Loại màu | |
10.1 | Từ đường 3/2, vào 100m | 3.000 |
10.2 | Qua 100m đến sân bóng | 2.500 |
11 | Ngõ số 709: Rẽ vào đến cổng Công ty 472 | 2.700 |
12 | Ngõ số 360: Vào 100m (đối diện đường vào Công ty 472) | 2.500 |
13 | Ngõ số 775: Vào 100m (đối diện Ki ốt xăng dầu Hùng Hà) | 2.000 |
14 | Ngõ số 801: Rẽ theo hàng rào Doanh nghiệp Hà Thanh, vào 200m | 2.000 |
15 | Ngõ rẽ cạnh cây xăng Mạnh Hùng | |
15.1 | Từ đường 372, vào 200m | 2.500 |
15.2 | Qua 200m đến 450m | 2.000 |
16 | Ngõ rẽ vào xóm Ba Nhất đến sân vận động Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên | |
16.1 | Từ đường 3/2, vào 200m | 3.000 |
16.2 | Qua 200m đến sân vận động | 2.500 |
17 | Rẽ vào Ga Lưu Xá | |
17.1 | Từ đường 3/2 đến cổng Văn phòng Công ty Kim loại màu | 4.200 |
17.2 | Cổng văn phòng Công ty Kim loại màu đến cổng xưởng sản xuất của Công ty Kim loại màu | 2.500 |
17.3 | Từ cổng xưởng sản xuất của Công ty Kim loại màu đến Ga Lưu Xá | 2.000 |
18 | Rẽ khu dân cư quy hoạch đường Ga Lưu Xá | |
18.1 | Từ đường Ga Lưu Xá, vào 150m | 3.000 |
18.2 | Đoạn còn lại và các đường khác trong khu dân cư quy hoạch | 2.500 |
19 | Ngõ rẽ cạnh Bưu điện Phú Xá vào khu dân cư tổ 11, vào 100m | 2.500 |
20 | Từ đường 3/2 rẽ Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên (cũ) | |
20.1 | Từ đường 3/2, vào 200m | 4.200 |
20.2 | Qua 200m đến Nhà Văn hóa xóm Bắc Lương | 2.500 |
20.3 | Từ Nhà Văn hóa xóm Bắc Lương đến nghĩa trang xã Tích Lương | 1.500 |
21 | Rẽ xóm Cầu Thông đến đập giếng Cỏi | 2.000 |
22 | Ngõ số 1307 rẽ vào khu dân cư tổ 27, 28, phường Phú Xá: Từ đường 3/2, vào 150m | 2.700 |
23 | Ngõ số 1431 rẽ vào khu dân cư tổ 29, phường Phú Xá: Từ đường 3/2, vào 150m | 2.500 |
24 | Rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Hào Thọ | |
24.1 | Từ đường 3/2, vào 200m | 3.000 |
24.2 | Tiếp theo đến ngã 3 cổng Trường Tiểu học Tích Lương | 2.000 |
24.3 | Từ ngã 3 cổng Trường Tiểu học Tích Lương tiếp theo đi 2 phía 250m | 1.700 |
25 | Rẽ Hồ nước Tích Lương (đường 1), vào 200m | 3.000 |
26 | Rẽ Hồ nước Tích Lương (đường 2), vào 200m | 2.300 |
27 | Rẽ xóm Trung Lương đến Trường Cao đẳng nghề Luyện Kim | |
27.1 | Từ đường 3/2, vào 200m | 2.300 |
27.2 | Qua 200m đến 450m | 1.700 |
27.3 | Qua 450m đến đất Trường Cao đẳng nghề Luyện Kim | 1.400 |
28 | Rẽ Nhà Văn hóa xóm Trung Lương, vào 200m | 2.000 |
29 | Rẽ đối diện Ki ốt xăng dầu số 2 Tích Lương đến gặp đường sắt Hà Thái | |
29.1 | Từ đường 3/2, vào 100m | 2.800 |
29.2 | Qua 100m đến đường sắt Hà Thái | 2.000 |
LXX | ĐƯỜNG PHÚ XÁ (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) | |
1 | Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường sắt Hà Thái | 5.000 |
2 | Từ đường sắt Hà Thái đến đường rẽ nghĩa trang phường Phú Xá | 4.500 |
3 | Từ đường rẽ Nghĩa trang phường Phú Xá đến gặp đường 3/2 | 5.500 |
| Trục phụ | |
1 | Ngõ số 83: Rẽ vào UBND phường Phú Xá đến Khu tập thể đường sắt | 2.500 |
2 | Ngõ rẽ vào nghĩa trang phường Phú Xá | 2.000 |
3 | Các ngõ số 47, 56, 101: vào 100m | 2.000 |
LXXI | ĐƯỜNG 30/4 (Từ ngã ba rẽ đường Phố Hương đến hết đất thành phố) | |
1 | Từ ngã ba Phố Hương đến cầu Ba cống | 4.000 |
2 | Từ cầu Ba cống đến hết đất thành phố Thái Nguyên | 5.000 |
| Trục phụ | |
1 | Rẽ vào Trường Cao đẳng Công Thương | |
1.1 | Từ đường 30/4, vào 200m | 2.200 |
1.2 | Qua 200m đến cổng Trường Cao đẳng Công Thương | 1.800 |
1.3 | Các nhánh rẽ trên trục phụ có đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m | 1.200 |
2 | Rẽ cạnh Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Trung Thành, có đường bê tông rộng ≥ 2,5m | |
2.1 | Từ đường 30/4, vào 100m | 1.500 |
2.2 | Qua 100m đến 350m | 1.300 |
LXXII | ĐƯỜNG TÍCH LƯƠNG (Từ đường 3/2 đến Lữ đoàn 210, Quân khu I) | |
1 | Từ đường 3/2 vào hết đất xưởng thực hành Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên | 6.000 |
2 | Từ hết đất xưởng thực hành Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên + 300m | 4.800 |
3 | Từ qua đất xưởng thực hành Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 300m đến cầu hết đất Lữ đoàn 210, Quân khu I | 2.000 |
| Trục phụ | |
1 | Rẽ Nhà Văn hóa xóm Cầu Thông, vào 200m | 1.300 |
2 | Rẽ Nhà Văn hóa xóm Tung, vào 200m | 1.300 |
3 | Các đường quy hoạch trong khu tái định cư Quốc lộ 3 mới (xóm Núi Dài) | 1.800 |
4 | Rẽ khu dân cư Nam Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên | |
4.1 | Đường rộng từ 19,5m đến < 27m | 3.600 |
4.2 | Đường rộng từ 14,5m đến < 19,5m | 3.000 |
4.3 | Các đường còn lại trong khu quy hoạch | 2.400 |
LXXIII | ĐƯỜNG PHỐ HƯƠNG (Từ đường sắt đi Kép đến đường 3/2) | |
1 | Đường sắt đi Kép đến gặp đường Gang Thép | 5.400 |
2 | Từ đường Gang Thép đến giáp đất phân hiệu 2 Trường Cao đẳng Cơ khí Luyện kim | 6.600 |
3 | Từ giáp đất phân hiệu 2 Trường cao đẳng Cơ khí Luyện kim đến ngã tư khu dân cư số 1, phường Trung Thành (gặp đường Lưu Nhân Chú) | 4.800 |
4 | Từ ngã tư khu dân cư số 1, phường Trung Thành đến hết khu dân cư | 6.600 |
5 | Từ hết khu dân cư số 1, phường Trung Thành đến gặp đường 3/2 | 3.600 |
Trục phụ | ||
1 | Các đường còn lại trong khu dân cư số 1, phường Trung Thành, đã xong hạ tầng | 3.600 |
2 | Hai ngõ rẽ theo hàng rào Nhà trẻ 1/5 đến hết đất Nhà trẻ | 2.400 |
3 | Ngõ rẽ từ cạnh số nhà 25 và 37: Vào 100m | 2.400 |
4 | Các ngõ rẽ trên đường Phố Hương đoạn từ chợ Dốc Hanh đến ngã 4 đường Lưu Nhân Chú, có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 150m | 2.600 |
5 | Từ đường Phố Hương rẽ theo 2 đường vào khu dân cư tập thể Phố Hương | |
5.1 | Rẽ vào 300m | 2.600 |
5.2 | Qua 300m đến 500m đường ≥ 3,5m | 2.300 |
5.3 | Các đường nhánh khác trong khu dân cư có đường rộng ≥ 2,5m, vào 100m | 1.500 |
LXXIV | ĐƯỜNG GANG THÉP (Từ đường 3/2 qua UBND phường Trung Thành đến đường Lưu Nhân Chú) | |
1 | Từ đường 3/2 đến rẽ Trường Tiểu học Trung Thành | 5.400 |
2 | Từ rẽ Trường Tiểu học Trung Thành đến rẽ Trường Độc Lập | 9.000 |
3 | Từ rẽ Trường Độc lập đến đường Cách Mạng tháng Tám | 12.000 |
4 | Từ đường Cách Mạng tháng Tám (bách hóa Gang Thép), vào 100m | 4.800 |
5 | Qua 100m đến 250m | 3.600 |
6 | Qua 250m đến cách đường Lưu Nhân Chú 100m | 2.800 |
7 | Từ cách đường Lưu Nhân Chú 100m đến gặp đường Lưu Nhân Chú | 3.600 |
| Trục phụ | |
1 | Rẽ từ cạnh số nhà 299 đến Nhà Văn hóa tổ 3, phường Trung Thành, vào 100m | 1.800 |
2 | Rẽ từ cạnh số nhà 196 đi tổ dân phố số 19, phường Trung Thành, vào 100m | 1.800 |
3 | Rẽ từ cạnh số nhà 227 theo hàng rào Trung tâm hướng nghiệp thành phố Thái Nguyên | |
3.1 | Rẽ từ cạnh số nhà 227 đến Nhà Văn hóa tổ 2, phường Trung Thành | 1.800 |
3.2 | Nhà Văn hóa tổ 2, phường Trung Thành, vào 300m | 1.300 |
4 | Rẽ cạnh Doanh nghiệp tư nhân Hải Long đi tổ dân phố số 14, vào 100m | 1.800 |
5 | Rẽ cạnh Đài tưởng niệm Liệt sỹ phường Trung Thành, vào 100m | 2.400 |
6 | Rẽ từ cạnh số nhà 102 vào Trường Tiểu học Trung Thành | |
6.1 | Từ đường Gang Thép đến ngã ba thứ 2 | 3.000 |
6.2 | Qua ngã ba thứ 2 + 250m tiếp theo | 1.800 |
7 | Ngõ rẽ cạnh số nhà 153: Rẽ vào Nhà Văn hóa đồi Độc Lập | |
7.1 | Từ đường Gang Thép đến cổng Nhà Văn hóa đồi Độc Lập | 3.000 |
7.2 | Các đường nhánh trong khu dân cư đồi Độc Lập, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m | 1.800 |
8 | Ngõ rẽ từ cạnh số nhà 88 (cạnh Kho bạc Lưu Xá cũ) vào đến ngã ba thứ 2 | 3.000 |
9 | Rẽ vào Trường Tiểu học Độc lập | |
9.1 | Từ đường Gang Thép đến hết đất Trường Tiểu học Độc Lập | 5.400 |
9.2 | Từ giáp đất Trường Tiểu học Độc lập đến hết đất Trường Trung học cơ sở Độc lập | 4.200 |
9.3 | Các đường nhánh trong khu dân cư đồi Độc Lập có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m | 1.800 |
10 | Rẽ khu dân cư sau Bách hóa Dốc Hanh, vào 150m | 2.400 |
11 | Từ đường Gang Thép vào đến khu dân cư xí nghiệp năng lượng | 1.800 |
12 | Các nhánh rẽ khác từ bách hóa Gang Thép đến đường Lưu Nhân Chú, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m | 1.500 |
LXXV | ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) |
|
1 | Từ ngã tư khu dân cư số 1, phường Trung Thành đến cổng sân vận động Gang Thép | 6.000 |
2 | Từ cổng sân vận động Gang Thép đến đảo tròn Gang Thép | 7.800 |
3 | Từ đảo tròn Gang Thép đến gặp đường Hương Sơn | 4.800 |
4 | Từ đường Hương Sơn đến gặp ngõ số 261 | 4.200 |
5 | Từ ngõ số 261 đến gặp đường sắt đi Kép | 5.400 |
6 | Từ đường sắt đi Kép đến rẽ đập Suối Cốc (UBND phường Cam Giá cũ) | 2.400 |
7 | Từ rẽ đập Suối Cốc đến cổng phụ Gang Thép | 1.800 |
Trục phụ | ||
1 | Ngõ số 537: Vào 50m | 2.400 |
2 | Ngõ số 499; 530: Rẽ khu dân cư Lắp máy điện | |
2.1 | Từ đường Lưu Nhân Chú, vào 100m | 2.400 |
2.2 | Qua 100m đến 300m có đường rộng ≥ 3,5m | 2.200 |
2.3 | Các nhánh khác còn lại trong khu dân cư có đường rộng ≥ 2,5m, vào 100m | 1.500 |
3 | Ngõ số 513: Đi gặp đường quy hoạch khu dân cư Cán 650 | 3.600 |
3.1 | Các nhánh rẽ khác thuộc đoạn trên có mặt đường rộng ≥ 4,5m, vào 100m | 1.500 |
4 | Ngõ số 501: Rẽ khu dân cư Cán 650 (đường chính) | |
4.1 | Từ đường Lưu Nhân Chú, vào 200m | 4.200 |
4.2 | Qua 200m đến 400m | 3.000 |
4.3 | Qua 400m đến 700m | 2.300 |
4.4 | Các nhánh rẽ trên trục phụ trong khu dân cư Cán 650 | 1.500 |
5 | Ngõ số 423; 465: Rẽ đến Nhà Văn hóa thể thao Gang Thép, vào 150m | 4.560 |
6 | Ngõ số 434: Rẽ sau Ngân hàng Lưu Xá, vào 100m | 3.300 |
7 | Rẽ cạnh Nhà Văn hóa tổ 27, phường Hương Sơn đi Đồi Sỏi, vào 100m | 2.400 |
8 | Rẽ sau đất Bưu điện Hương Sơn vào hết khu dân cư quy hoạch đường Lưu Nhân Chú | 2.400 |
9 | Các đường quy hoạch trong khu dân cư đường Lưu Nhân Chú | 3.600 |
10 | Rẽ đi tổ 3, phường Hương Sơn vào 200m | 1.800 |
11 | Rẽ vào xóm Bình Dân (đối diện Bưu điện Hương Sơn), vào 100m | 2.400 |
12 | Rẽ khu tập thể Nhà máy Luyện Gang | |
12.1 | Từ đường Lưu Nhân Chú, vào 200m | 1.800 |
12.2 | Các nhánh rẽ từ đường vào khu tập thể Nhà máy Luyện Gang có đường ≥ 3,5m, vào 100m | 1.300 |
13 | Ngõ số 261: Vào Trường Trung học cơ sở Hương Sơn | |
13.1 | Từ đường Lưu Nhân Chú vào hết đất Trường Trung học cơ sở Hương Sơn | 2.400 |
13.2 | Giáp đất Trường Trung học cơ sở Hương Sơn, vào 200m | 1.500 |
13.3 | Rẽ từ đường Trường Trung học cơ sở Hương Sơn vào Trường Tiểu học Hương Sơn | 1.500 |
13.4 | Các nhánh từ đường vào Trường Tiểu học Hương Sơn có đường rộng ≥ 3,5m, vào 150m | 1.300 |
14 | Đường vào UBND phường Hương Sơn | |
14.1 | Từ đường Lưu Nhân Chú vào đến cổng UBND phường Hương Sơn | 3.000 |
14.2 | Các nhánh rẽ vào khu tập thể Nhà máy Cốc Hóa có đường rộng ≥ 3,5m, vào 150m | 1.500 |
15 | Rẽ theo đường sắt đi cầu Trần Quốc Bình: Vào 400m | 1.100 |
16 | Ngõ số 59 (đường trục phường Cam Giá) | |
16.1 | Vào 300m | 1.500 |
16.2 | Qua 300m đến đê Cam Giá | 1.200 |
LXXVI | PHỐ TRỊNH BÁ (Từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Cách mạng tháng Tám) | |
1 | Từ đường Lưu Nhân Chú đến đường rẽ Công ty cổ phần vận tải Gang Thép Thái Nguyên | 1.800 |
2 | Từ đường rẽ Công ty cổ phần vận tải Gang Thép Thái Nguyên đến gặp đường Cách mạng tháng Tám | 3.000 |
Trục phụ | ||
1 | Ngách rẽ vào Văn phòng Công ty cổ phần vận tải Gang Thép | 1.800 |
2 | Đường liên xóm tổ 26 và 27, phường Cam Giá (các nhánh rẽ trên phố Trịnh Bá vào 100m), có đường rộng ≥ 3,5m | 1.300 |
LXXVII | ĐƯỜNG HƯƠNG SƠN (Từ đường Lưu Nhân Chú đến Sông Cầu vào Soi Mít) | |
1 | Từ đường Lưu Nhân Chú, vào 200m | 3.000 |
2 | Qua 200m đến hết đất Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội thành phố Thái Nguyên | 2.200 |
3 | Từ hết đất Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội thành phố Thái Nguyên đến cầu treo | 1.300 |
Trục phụ | ||
1 | Rẽ từ đường Hương Sơn vào khu dân cư đồi F, vào 200m | 1.300 |
2 | Các nhánh rẽ từ trục phụ đường Hương Sơn vào khu dân cư đồi F có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 150m | 1.200 |
LXXVIII | ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ đảo tròn Gang Thép đi huyện Phú Bình) | |
1 | Từ đảo tròn Gang Thép đến rẽ cổng Trường Trung học phổ thông Gang Thép | 7.200 |
2 | Từ rẽ Trường Trung học phổ thông Gang Thép đến ngã 3 gặp đường Tân Thành | 4.800 |
3 | Từ ngã 3 gặp đường Tân Thành đến hết đất phường Tân Thành | 3.600 |
Trục phụ | ||
1 | Từ đảo tròn Gang Thép rẽ sau khách sạn 5 tầng, vào xóm Bình Dân | |
1.1 | Từ trục chính, vào 100m | 2.700 |
1.2 | Qua 100m đến 200m | 1.800 |
2 | Rẽ Trường Trung học phổ thông Gang Thép: Từ đường Vó Ngựa, vào 100m | 2.400 |
3 | Rẽ vào khu tập thể 2 tầng Bệnh viện Gang Thép cũ | |
3.1 | Từ đường Vó Ngựa, vào 100m | 3.000 |
3.2 | Qua 100m đến hết đường bê tông ≥ 3m | 2.400 |
3.3 | Các nhánh khác trong khu dân cư có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 150m | 1.500 |
4 | Rẽ vào khu B, Trung tâm Giáo dục lao động xã hội thành phố Thái Nguyên | |
4.1 | Từ đường Vó Ngựa, vào 100m | 2.400 |
4.2 | Qua 100m đến 250m đường bê tông ≥ 3m | 1.800 |
5 | Các nhánh rẽ còn lại thuộc đoạn từ đảo tròn Gang Thép đến ngã ba đường Tân Thành vào 100m, đường bê tông ≥ 2,5m | 1.800 |
LXXIX | ĐƯỜNG TÂN THÀNH (Từ đường vó ngựa đến đường 30/4) | |
1 | Từ đường Vó Ngựa vào 150m (ngã 3 rẽ tổ 9,10, phường Tân Thành) | 3.600 |
2 | Cách đường Vó Ngựa 150m đến cổng Trường Trung học cơ sở Tân Thành | 2.400 |
3 | Từ cổng Trường Trung học cơ sở Tân Thành đến đường sắt Hà Thái | 3.000 |
4 | Từ đường sắt Hà Thái gặp đường 30/4 | 4.200 |
Trục phụ | ||
1 | Các nhánh rẽ từ đường Tân Thành vào 100m có đường bê tông ≥ 2,5m | 1.200 |
LXXX | QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) | |
1 | Từ cầu Gia Bảy đến kiốt xăng Doanh nghiệp Tiến Thịnh | 9.000 |
2 | Từ giáp đất kiốt xăng Doanh nghiệp Tiến Thịnh đến cống Bà Tành | 6.000 |
3 | Từ cống Bà Tành đến hiệu thuốc Đồng Hỷ | 7.200 |
4 | Từ giáp đất hiệu thuốc Đồng Hỷ đến hết đất thành phố Thái Nguyên (gần Trạm vật tư nông nghiệp huyện Đồng Hỷ) | 6.000 |
| Trục phụ | |
1 | Rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Gia Bẩy | |
1.1 | Rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Gia Bẩy, vào 100m | 3.000 |
1.2 | Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ, đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m | 2.500 |
2 | Rẽ vào Đình Đồng Tâm | |
2.1 | Rẽ vào Đình Đồng Tâm, vào 100m | 2.700 |
2.2 | Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ, đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m | 2.500 |
3 | Rẽ vào xóm Đồng Tâm (đối điện đường đi cầu treo cũ) vào 100m | 3.000 |
4 | Rẽ đi cầu treo cũ, vào 100m | 3.000 |
5 | Rẽ đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Tâm | 3.000 |
6 | Rẽ xóm Đông (2 nhánh đối diện kiốt Công ty xăng dầu Bắc Thái), vào 100m | 3.000 |
7 | Rẽ đi Bến Tượng | |
7.1 | Vào đến Nhà Văn hóa xóm Đông | 3.000 |
7.2 | Từ Nhà Văn hóa xóm Đông đến Bến Tượng | 2.500 |
8 | Rẽ vào xóm Văn Thánh, vào 200m | |
8.1 | Từ Quốc lộ 1B vào đến ngã tư thứ nhất khu dân cư quy hoạch xóm Văn Thánh | 3.600 |
8.2 | Đoạn còn lại đến hết khu quy hoạch | 2.500 |
9 | Rẽ theo hàng rào doanh nghiệp Việt Cường vào khu dân cư Ao Voi, vào 150m | 2.500 |
10 | Rẽ vào Nhà máy Nước sạch Đồng Bẩm | |
10.1 | Từ Quốc lộ 1B đến Nhà máy Nước sạch Đồng Bẩm | 2.500 |
10.2 | Đoạn còn lại rẽ đi các nhánh có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m | 2.300 |
11 | Rẽ theo hàng rào Công ty cổ phần Lâm sản Thái Nguyên, vào 150m | 2.500 |
12 | Rẽ theo hàng rào Công ty TNHH Thái Dương vào khu dân cư Ao Voi, vào 150m | 2.300 |
13 | Các đường quy hoạch trong Khu đô thị Picenza Plaza Thái Nguyên (1) | |
13.1 | Đường rộng 40,5m đoạn từ Quốc lộ 1B vào đến ô quy hoạch BTV 1.12 | 7.000 |
13.2 | Đường rộng 22,5m | 5.000 |
13.3 | Đường rộng 15,5m | 4.500 |
13.4 | Đường rộng 12m | 4.000 |
13.5 | Đường rộng 7m | 3.500 |
14 | Các đường quy hoạch trong Khu đô thị Picenza Plaza Thái Nguyên (2) | |
14.1 | Đường rộng 18,5m | 4.700 |
14.2 | Đường rộng 15m | 4.500 |
15 | Các đường quy hoạch trong Khu nhà ở Đồng Bẩm (HUD) | |
15.1 | Đường rộng 19,5m | 4.700 |
15.2 | Đường rộng 15,5m | 4.000 |
16 | Đường Thanh niên (từ Quốc lộ 1B cũ đi gặp Quốc lộ 17) | 3.600 |
16.1 | Từ đường Thanh niên nối công trình phục vụ lễ hội Chùa Hang (ngõ số 2) | 2.000 |
16.2 | Từ đường Thanh niên nối công trình phục vụ lễ hội Chùa Hang (ngõ số 4) | 2.000 |
16.3 | Các tuyến rẽ từ đường Thanh niên vào 100m, đã đổ bê tông | 1.700 |
17 | Từ Quốc lộ 1B cũ nối với Quốc lộ 17 (269 cũ) đoạn cạnh đảo tròn Chùa Hang | 6.000 |
17.1 | Các nhánh rẽ trên đoạn Quốc lộ 1B cũ nối Quốc lộ 17 (cạnh đảo tròn Chùa Hang) vào 100m, đường bê tông ≥ 2,5m | 2.000 |
18 | Từ Quốc lộ 1B cũ nối với Quốc lộ 17, đoạn cạnh chợ Chùa Hang | 6.000 |
18.1 | Các nhánh rẽ trên đoạn Quốc lộ 1B cũ nối Quốc lộ 17 (đoạn cạnh chợ Chùa Hang) vào 100m, đường bê tông ≥ 2,5m | 2.000 |
19 | Từ Quốc lộ 1B cũ đi Trạm Y tế phường Đồng Bẩm (đến hết đất phường Chùa Hang) | 2.500 |
20 | Trục đường từ Quốc lộ 1B cũ đến khu dân cư tập thể Lâm Sản | |
20.1 | Từ Quốc lộ 1B cũ đến cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Hỷ cũ | 2.500 |
20.2 | Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Hỷ cũ vào hết đường quy hoạch khu dân cư tập thể Lâm Sản (trục chính) | 2.000 |
21 | Từ Quốc lộ 1B cũ đi Trường Trung học cơ sở Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện đường Thanh niên) | 2.000 |
22 | Từ Quốc lộ 1B cũ đến hết Núi Phấn (lối rẽ đối diện đường vào khu Trung tâm Văn hóa Chùa Hang) | 2.000 |
23 | Từ Quốc lộ 1B cũ đến giáp đất sân bay Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện Lò vôi) | |
23.1 | Đoạn đường đổ bê tông | 2.000 |
23.2 | Đoạn đường chưa đổ bê tông | 1.600 |
24 | Từ Quốc lộ 1B cũ rẽ cạnh Chi cục Thuế gặp Quốc lộ 17 (đường 379 cũ) | |
24.1 | Từ Quốc lộ 1B cũ, vào 100m | 2.500 |
24.2 | Sau 100m đến cách Quốc lộ 17 (đường 379 cũ) 100m | 1.600 |
25 | Các tuyến đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 1B cũ vào 100m (đường bê tông rộng ≥ 3m) | 2.000 |
LXXXI | QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) | |
1 | Từ đảo tròn Tân Long + 1.000m | 4.200 |
2 | Sau 1.000m đến cầu Cao Ngạn | 3.300 |
3 | Từ cầu Cao Ngạn đến hết đất xã Cao Ngạn | 3.000 |
Trục phụ | ||
1 | Rẽ đi xóm Gốc Vối | |
1.1 | Từ đường nối Quốc lộ 3 với Quốc lộ 1B, vào 150m | 1.500 |
1.2 | Qua 150m đến ngã 3 Gốc Vối | 1.100 |
1.3 | Từ ngã 3 Gốc Vối đến cầu cáp Cao Ngạn | 1.000 |
1.4 | Từ ngã 3 Gốc Vối đến hết đất Tiểu đoàn 23 Quân khu I | 1.000 |
2 | Rẽ qua xóm Thành Công gặp ngã tư đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn | 1.000 |
3 | Các nhánh rẽ còn lại có đường rộng ≥ 2,5m, vào 150m | 1.000 |
LXXXII | ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (Từ Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp Quốc lộ 17) | |
1 | Từ trạm biến áp treo phường Chùa Hang đến trạm y tế phường Đồng Bẩm | 3.000 |
2 | Từ Trạm Y tế phường Đồng Bẩm đến ngã 4 Tân Thành 2 | 2.500 |
3 | Từ ngã 4 Tân Thành 2 đến đến gặp Quốc lộ 17 | 2.000 |
Trục phụ | ||
1 | Rẽ theo hàng rào Trường Mầm non Đồng Bẩm đến giáp đất phường Chùa Hang | 2.400 |
2 | Các ngõ rẽ đi Nhà máy Nước Đồng Bẩm có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m | 1.800 |
2.1 | Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m | 1.600 |
3 | Rẽ theo hàng rào Trạm Y tế phường Đồng Bẩm đi sân bay và đi phường Chùa Hang, vào 100m về 2 phía | 1.800 |
4 | Từ ngã 4 Tân Thành 2 đi bến phà Văn Thánh, vào 150m | 1.800 |
5 | Từ ngã 4 Tân Thành 2 đến Nhà Văn hóa Tân Thành 2 | 1.800 |
6 | Các nhánh rẽ còn lại trên đoạn từ ngã tư Tân Thành 2 đến gặp đường 269 cũ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m | 1.500 |
LXXXIII | QUỐC LỘ 17 | |
1 | Từ Quốc lộ 1B đến cách đảo tròn Núi Voi 100m | 2.000 |
2 | Đảo tròn Núi Voi + 100m về 2 phía | 3.600 |
3 | Từ qua đảo tròn Núi Voi 100m đến lối rẽ đường Thanh Niên | 3.000 |
4 | Từ đường rẽ đường Thanh Niên đến lối rẽ vào Chùa Hang | 3.600 |
5 | Từ lối rẽ vào Chùa Hang đến cầu Đỏ | 6.000 |
6 | Từ cầu Linh Nham đi Linh Sơn 100m | 2.000 |
7 | Từ cách cầu Linh Nham 100m đến ngã ba đường đi cầu treo Bến Oánh (giáp Trường Quân sự tỉnh Thái Nguyên) | 1.500 |
8 | Từ ngã ba đường đi cầu treo Bến Oánh (giáp Trường Quân sự tỉnh Thái Nguyên) đến cầu Ngòi Chẹo | 1.700 |
LXXXIV | TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn | |
1 | Từ đảo tròn Núi Voi + 100 m | 3.600 |
2 | Qua đảo tròn Núi Voi 100m đi tiếp 100m | 2.500 |
3 | Cách đảo tròn Núi Voi 200m đến hết đất phường Chùa Hang | 1.500 |
4 | Từ giáp đất phường Chùa Hang đến cổng Tiểu đoàn 13, Quân khu I | 2.300 |
5 | Từ cổng Tiếu đoàn 13, Quân khu I đến hết cổng Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn | 1.700 |
Trục phụ | ||
1 | Rẽ đi xóm Phúc Lộc vào 150m, đường bê tông ≥ 2,5m | 1.100 |
2 | Rẽ đi xóm Phúc Thành, vào 150m (đường đất) | 900 |
3 | Rẽ đi UBND xã Cao Ngạn đến hết đất Trường Tiểu học Cao Ngạn | 1.000 |
4 | Từ hết đất Trường Tiểu học Cao Ngạn đến Nhà Văn hóa xóm Cổ Rùa | 900 |
5 | Từ Nhà Văn hóa xóm Cổ Rùa đến giáp đất phường Chùa Hang | 1.000 |
LXXXV | QUỐC LỘ 3 (CŨ) (Từ km76 đến hết đất xã Sơn Cẩm) | |
1 | Từ Km76, Quốc lộ 3 (giáp đất phường Tân Long) đến Km76 + 500 | 5.400 |
2 | Từ Km76 + 500 đến Km77 + 500 | 4.560 |
3 | Từ Km77 + 500 đến Km78 + 200 (hết đất Sơn Cẩm) | 3.800 |
| Trục phụ | |
1 | Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ Trường Đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm | |
1.1 | Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) + 100 vào hết đất chợ Gốc Bàng | 3.800 |
1.2 | Sau 100m đến ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm | 2.400 |
1.3 | Từ ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm đến cầu Bến Giềng | 1.800 |
1.4 | Từ ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm đến Trường Đào tạo mỏ | 1.800 |
1.5 | Nhánh rẽ từ ngã ba cổng Trường Đào tạo mỏ đến giáp bờ sông (cầu treo cũ) | 1.200 |
1.6 | Từ ngã 3 gần cầu treo cũ đến cổng cũ Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên | 1.000 |
2 | Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 600, trạm kiểm lâm) đến ngã ba đường rẽ Bến Giềng (ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm) | 2.500 |
3 | Quốc lộ 3 cũ (đoạn nắn Quốc lộ 3) | 3.800 |
4 | Từ Quốc lộ 3 đến cầu Trắng 2 (đường đi Trại giam Phú Sơn 4) | |
4.1 | Từ Quốc lộ 3 + 450m (đến cầu Trắng 1) | 2.600 |
4.2 | Từ cầu Trắng 1 đến ngã 3 xi măng | 2.400 |
4.3 | Từ ngã 3 xi măng đến cầu Trắng 2 | 2.000 |
5 | Từ Quốc lộ 3 đến Trường Tiểu học Sơn Cẩm I | 2.600 |
6 | Từ Quốc lộ 3, vào 150m đi kho gạo cũ | 1.800 |
7 | Từ Quốc lộ 3 đi đồi Đa (giáp phường Tân Long) | 1.300 |
8 | Từ Quốc lộ 3 đến cổng Công ty may Phú Lương | 1.300 |
LXXXVI | CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG |
|
1 | Đường Hữu nghị phường Chùa Hang (toàn tuyến) | 2.000 |
2 | Từ đảo tròn Núi Voi rẽ vào Trạm xá Núi Voi | 1.700 |
3 | Trục đường rẽ từ đảo tròn Chùa Hang, vào 100m đi nghĩa trang Ấp Thái | 2.000 |
4 | Các tuyến đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 17 (đường 269 cũ), vào 100m (đã được đổ bê tông, đường rộng ≥ 2,5m) | 2.000 |
5 | Từ Quốc lộ 17 (đường 379 cũ) đến cổng Chùa Hang | 3.600 |
6 | Các tuyến đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 17 (đường 379 cũ), vào 100m (đã được đổ bê tông, đường rộng ≥ 2,5m) | 1.600 |
7 | Các tuyến đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 17, vào 100m (chưa được đổ bê tông, có mặt đường ≥ 2,5m) | 1.500 |
8 | Các đường trong khu quy hoạch Lâm trường Đồng Phú (sau Nhà Văn hóa tổ 2, 3 cũ) | 1.700 |
9 | Các đường trong khu quy hoạch Mỏ đá Núi Voi | 1.600 |
10 | Các tuyến đường rẽ trên trục đường từ Quốc lộ 1B cũ đi khu tập thể Lâm sản | |
10.1 | Các nhánh rẽ trên trục đường từ Quốc lộ 1B cũ đến cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Hỷ cũ, vào 200m | 1.700 |
10.2 | Các đường nhánh còn lại trong khu dân cư tổ 5 cũ, khu Đá xẻ | 1.600 |
11 | Đường đôi - công trình phục vụ lễ hội Chùa Hang | 3.000 |
12 | Đường quy hoạch trong khu dân cư tổ 7 cũ | 2.500 |
13 | Đường trong khu dân cư tổ 23 cũ, đoạn từ Quốc lộ 17 rẽ vào đến cổng Trường tiểu học Núi Voi | 1.600 |
14 | Các trục đường bê tông, nhựa còn lại thuộc phường Chùa Hang, mặt đường ≥ 2,5m | 1.500 |
15 | Các trục đường còn lại chưa bê tông, nhựa thuộc phường Chùa Hang, mặt đường ≥ 3,0m | 1.400 |
LXXXVII | QUỐC LỘ 3 MỚI (Từ Quốc lộ 3 cũ đến hết đất xã Sơn Cẩm) | |
1 | Từ nút giao với Quốc lộ 3 cũ đến Km71+220 | 4.800 |
2 | Từ Km71+220 đến Km72+930 | 3.600 |
3 | Từ Km72+930 đến Km75+200 (hết đất xã Sơn Cẩm) | 2.400 |
LXXXVIII | XÃ LINH SƠN | |
1 | Từ Quốc lộ 17 đến cầu treo Bến Oánh (cả 2 nhánh) | 1.100 |
2 | Từ ngã ba Hùng Vương đến cầu phao Ngọc Lâm | 800 |
3 | Các đường rẽ từ Quốc lộ 17, vào 200m bê tông hoặc nhựa rộng ≥ 2,5m | 800 |
4 | Các đường rẽ từ Quốc lộ 17, vào 200m đường đất rộng ≥ 3,0m | 800 |
5 | Các đường trong khu tái định cư số 1 | 800 |
6 | Các đường trong khu tái định cư số 4 | 1.000 |
LXXXIX | XÃ HUỐNG THƯỢNG | |
1 | Từ cầu treo xã Huống Thượng đến ngã tư xóm Hóc | 1.100 |
2 | Từ ngã tư xóm Hóc đến hết đất xã Huống Thượng (giáp đất xã Nam Hòa) | 1.000 |
3 | Từ ngã tư xóm Hóc đến cầu treo xóm Sộp | 800 |
4 | Từ cầu phao xóm Huống Trung đến đội 18 xóm Huống Trung (đường đi sang xã Linh Sơn) | 800 |
5 | Từ cổng làng xóm Trám đi xóm Huống Trung | 800 |
6 | Từ cầu treo Huống Thượng đi xóm Cậy (toàn Tuyến) | 800 |
7 | Từ cổng làng xóm Bầu đến Nhà Văn hóa xóm Bầu | 800 |
8 | Từ UBND xã Huống Thượng đi Trường Dạy nghề Quân khu I (hết đất xã Huống Thượng) | 800 |
XC | XÃ ĐỒNG LIÊN | |
1 | Đường bờ đê sông Đào, địa phận xã Đồng Liên | |
1.1 | Từ đầu cầu Trắng (Đồng Vỹ) đi xuôi, đi ngược dòng Sông Đào 100m | 800 |
1.2 | Từ cổng UBND xã Đồng Liên đi xuôi và đi ngược dòng sông Đào 100m | 1.100 |
1.3 | Từ kè Đá Gân đi xuôi và đi ngược dòng sông Đào 100m | 1.400 |
1.4 | Các đoạn còn lại | 800 |
2 | Từ bờ đê sông Đào đi đến đầu cầu treo Đồng Liên - Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên | 800 |
3 | Từ cầu Bằng Trung tâm xã Đồng Liên (+) 200m đi xã Bàn Đạt | 900 |
4 | Từ kè đá Gân đi xã Bàn Đạt (đến hết đất xã Đồng Liên) | 800 |
5 | Từ Kè Đá Gân đi xóm Đồng Ao, Đồng Tân, Trà Viên | 800 |
XCI | XÃ SƠN CẨM | |
1 | Đường trong khu tái định cư xã Sơn Cẩm | 4.300 |
2 | Từ ngã ba cổng Trường Tiểu học Tân Long đến cổng cũ Trường Cao đẳng Công nghiệp | 2.300 |
3 | Từ ngã ba cổng Trường tiểu học Tân Long + 200m đi xí nghiệp gạch Tân Long | 1.700 |
4 | Từ ngã ba Văn phòng mỏ đến cổng Trường phổ thông trung học Khánh Hòa | 2.500 |
5 | Nhánh rẽ Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên | |
5.1 | Từ ngã ba rẽ Trại tạm giam đi 200m về phía Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên | 1.200 |
5.2 | Từ qua ngã ba rẽ Trại tạm giam 200m đến Trại tạm giam Công an tỉnh | 1.000 |
5.3 | Đường trong khu tái định cư xóm Sơn Cẩm, xã Sơn Cẩm | 2.000 |
6 | Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh | |
6.1 | Từ cầu Bến Giềng đến ngã ba Quang Trung 2 | 1.200 |
6.2 | Từ ngã ba Quang Trung 2 đến hết sân bóng xóm Hiệp Lực | 1.100 |
6.3 | Từ giáp sân bóng xóm Hiệp Lực đến ngã ba xóm Thanh Trà 1 | 1.050 |
6.4 | Từ ngã ba xóm Thanh Trà 1 đến cầu Khe Húng (giáp đất xã Vô Tranh) | 1.000 |
7 | Đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) | |
7.1 | Từ Quốc lộ 3 đến gặp đường sắt | 4.000 |
7.2 | Từ đường sắt đến ngã ba rẽ trại tạm giam Công an tỉnh Thái Nguyên | 3.200 |
7.3 | Từ ngã ba rẽ trại tạm giam Công an tỉnh Thái Nguyên đến ngã tư Chợ Mỏ cũ | 2.600 |
7.4 | Từ ngã tư Chợ Mỏ cũ + 200m đi 3 phía | 2.000 |
7.5 | Từ cách ngã tư Chợ Mỏ cũ 200m đến cầu Sắt (đi xã An Khánh) | 1.300 |
7.6 | Từ cách ngã tư Chợ Mỏ cũ 200m đến cầu Treo (đi xã Phúc Hà) | 1.300 |
7.7 | Từ cách ngã tư Chợ Mỏ cũ 200m đến cầu Mười Thước (đi phường Tân Long) | 1.300 |
2. Giá đất ở tại đô thị nằm ngoài các trục đường giao thông đã có trong bảng tại điểm 1 nêu trên thì áp dụng bảng sau
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính | Mức giá | |||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | |
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung | 1.700 | 1.600 | 1.500 | 1.300 |
Các phường: Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Chùa Hang, Đồng Bẩm | 1.400 | 1.300 | 1.200 | 1.000 |
Các phường: Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành | 1.000 | 900 | 800 | 700 |
3. Giá đất ở tại nông thôn nằm ngoài các trục đường giao thông đãcó trong bảng tại điểm 1 nêu trên thì áp dụng bảng sau
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính | Mức giá | |||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | |
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm | 1.000 | 900 | 800 | 700 |
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên | 800 | 700 | 600 | 500 |
....................
Tải File về để xem thêm toàn bộ bảng giá đất tỉnh Thái Nguyên