Bài tập tiếng Anh 9 Unit 10: Planet Earth Bài tập Unit 10 tiếng Anh 9 Global success (Có đáp án)
Bài tập Unit 10 lớp 9 Global success gồm 15 trang tóm tắt kiến thức lý thuyết, ngữ pháp và nhiều dạng bài tập khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo. Qua đó các bạn học sinh ôn luyện kiến thức ngữ pháp của mình thật tốt.
Bài tập Unit 10 tiếng Anh 9 Global success giúp học sinh được thử sức với các dạng bài tập thú vị ở nhiều mức độ khác nhau. Các dạng bài tập về Planet Earth có đáp án chi tiết kèm theo cũng sẽ giúp học sinh tự kiểm tra và hiểu rõ hơn về cách giải quyết từng dạng bài. Ngoài ra các bạn xem thêm: File nghe tiếng Anh 9 Global success.
Bài tập Unit 10 tiếng Anh 9 Global success (Có đáp án)
I. VOCABULARY
Stt | Word | Type | Pronunciation | Meaning |
1 | affect | (v) | /əˈfekt/ | gây ảnh hưởng |
| E.g. Your opinion will not affect my decision. Ý kiến của bạn sẽ không ảnh hưởng đến quyết định của tôi. | |||
2 | appreciate | (v) | /əˈpriːʃieɪt/ | đánh giá cao |
| E.g. His talents are not fully appreciated in that company. Tài năng của anh ấy không được đánh giá cao ở công ty đó. | |||
3 | climate change | (n) | /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ | biến đổi khí hậu |
| E.g. These policies are designed to combat the effects of climate change. Những chính sách này được thiết kế để chống lại tác động của biến đổi khí hậu. | |||
4 | droppings | (n) | /drɒpɪŋz/ | phân (động vật) |
| E.g. We found mouse droppings in the garage. Chúng tôi tìm thấy phân chuột trong nhà để xe. | |||
5 | essential | (adj) | /ɪˈsenʃl/ | thiết yếu |
| E.g. Experience is essential for this job. Kinh nghiệm là điều thiết yếu cho công việc này. | |||
6 | ecological balance | (n) | /ˌiːkəˈlɒdʒɪkl ˈbæləns / | cân bằng sinh thái |
| E.g. Only planned and particularly sustainable management can guarantee the ecological balance of forests in the long term. Chỉ có sự quản lý có kế hoạch và đặc biệt bền vững mới có thể đảm bảo cân bằng sinh thái của rừng về lâu dài. | |||
7 | fascinating | (adj) | /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ | thú vị, hấp dẫn |
| E.g. The results of the survey made fascinating reading. Kết quả của cuộc khảo sát đã tạo nên sự hấp dẫn cho người đọc. | |||
8 | fertilizer | (n) | /ˈfɜːrtəlaɪzər/ | phân bón |
| E.g. He spread fertilizer on the field with a rake. Anh ta rải phân bón trên cánh đồng bằng một cái cào. | |||
9 | food chain | (n) | /'fu:d tʃeɪn/ | chuỗi thức ăn |
| E.g. Most biological activity is concentrated near the surface of the ocean, where there is a lot of sunlight to support marine food chains. Hầu hết hoạt động sinh học đều tập trung gần bề mặt đại dương, nơi có nhiều ánh sáng mặt trời để hỗ trợ chuỗi thức ăn biển. | |||
10 | grassland | (n) | /ˈɡrɑːslænd/ | đồng cỏ |
| E.g. The cattle are on the grassland. Gia súc đang ở trên đồng cỏ. | |||
11 | habitat | (n) | /' hæbɪtæt/ | môi trường sông |
| E.g. The panda's natural habitat is the bamboo forest. Môi trường sống tự nhiên của gấu trúc là rừng trúc. | |||
12 | harm | (v) | /hɑːrm/ | làm hại |
| E.g. Pollution can harm marine life. Ô nhiễm có thể gây hại cho sinh vật biên. | |||
13 | landform | (n) | /ˈlændfɔːrm/ | địa hình |
| E.g. Geomorphology is the science of natural processes of landform formation. Địa mạo là môn khoa học nghiên cứu quá trình hình thành địa hình tự nhiên. | |||
14 | nature reserve | (n) | /ˈneɪtʃər rɪzɜːrv/ | khu bảo tồn thiên nhiên |
| E.g. The area has been designated a nature reserve. Khu vực này được chỉ định là khu bảo tồn thiên nhiên. | |||
15 | observe | (v) | /əb'zɜːrv/ | quan sát, chú ý |
| E.g. Have you observed any changes lately? Bạn có quan sát thấy bất kỳ thay đổi nào gần đây không? | |||
16 | orbit | (v, n) | /ˈɔːrbɪt/ | quay quanh quỹ đạo, quỹ đạo |
| E.g. The spaceship made an orbit around the moon. Tàu vũ trụ đã thực hiện một quỹ đạo quanh mặt trăng. | |||
17 | outer space | (n) | /ˌaʊtər ˈspeɪs/ | ngoài vũ trụ |
| E.g. In outer space, there are many high-energy particles, and the irradiation very intensive. Ngoài vũ trụ, có rất nhiều hạt nâng lượng cao và bức xạ rát mạnh.  | |||
18 | pesticide | (n) | /ˈpestɪsaɪd/ | thuốc trừ sâu |
| E.g. The pesticides that fanners spray on their crops kill pests, but they can also damage people's health. Thuốc trừ sâu mà nông dân phun lên cây trồng có thể tiêu diệt sâu bệnh nhưng cũng có thể gây hại cho sức khỏe con người. | |||
19 | pole | (n) | /pəʊl/ | cực (Trái đất) |
| E.g. Most weather satellites are stationed over the Equator or travel over the poles. Hầu hết các vệ tinh thời tiết đều được đặt ở vùng Xích đạo hoặc di chuyển qua các cực. | |||
20 | preserve | (v) | /prɪˈzɜːrv/ | bảo tồn, bảo vệ |
| E.g. She was determined to preserve her independence and way of life. Cô ấv quyết tâm bảo vệ sự độc lập và lối sống của mình. | |||
21 | threat | (n) | /θret/ | nỗi đe doạ |
| E.g. Many wild plants are under threat of extinction. Nhiều loài thực vật hoang dã đang bị đe dọa tuyệt chủng. | |||
22 | vital | (adj) | /’vaɪtl/ | quan trọng, thiết yếu |
| E.g. Patience and a cool head are vital for investors. Kiên nhẫn và bình tĩnh rất quan trọng đối với các nhà đầu tư. | |||
23 | universe | (n) | /ˈjuːnɪvɜːrs/ | vũ trụ |
| E.g. As far as we know, the entire universe was created in the big bang. Như chúng ta biết, toàn bộ vũ trụ được tạo ra từ vụ nổ lớn. |
...................
Exercise 1: Read the following sentences. Pay attention to the bold parts.
1. Protecting the environment is important for the future of our planet.
2. There are eight planets in the Solar system.
3. It is important to wash your hands before eating.
4. The Pacific Ocean is the largest ocean on Earth.
5. Working hard can help us achieve our goals in life.
6. Plants provide shelter and food for animals in their habitat.
7. There are thousands of languages spoken around the world.
8. Each country has its own unique culture, traditions, and language.
Exercise 2: Underline the stressed syllables in these sentences.
1. The atmosphere protects Earth from harmful rays.
2. Trash in rivers and oceans causes water pollution.
3. Electric scooters are becoming more popular in cities.
4. Nature provides us with food, water, and fresh air to breathe.
5. A galaxy is a huge system of stars, planets, and other celestial objects.
6. Travelling allows us to explore the world and learn about different cultures.
7. The planet Jupiter is the largest planet in the solar system.
8. The Moon’s surface is covered in craters and mountains.
9. Astronomers use telescopes to observe distant objects in outer space.
10. Some human activities threaten the habitat of flora and fauna species
Exercise 3: Look at the photos and put the correct words/ phrases under them.
............
Tải file tài liệu để xem thêm Bài tập Unit 10 tiếng Anh 9 Global success
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Cấu trúc đề thi THPT Quốc gia 2025 - Tất cả các môn
-
Bộ sách giáo khoa Lớp 7: Chân trời sáng tạo (Sách học sinh)
-
Mẫu C41-BB: Phiếu chi - Ban hành theo Thông tưu 107/2017/TT-BTC
-
Bài viết số 6 lớp 7 đề 1: Giải thích lời khuyên của Bác Hồ qua 2 dòng thơ về Tết trồng cây
-
Nghị luận về tầm nhìn của những người trẻ trong thời đại ngày nay
-
Văn mẫu lớp 11: Tổng hợp những mở bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (24 mẫu)
-
Nghị luận về sự lựa chọn của con người trong cuộc sống
-
Đoạn văn về tình yêu quê hương đất nước (39 mẫu)
-
Kế hoạch dạy học lớp 3 bộ Chân trời sáng tạo (11 môn)
-
Nghị luận về thái độ sống tích cực (4 Dàn ý + 25 Mẫu)
Mới nhất trong tuần
-
Bài tập tiếng Anh 9 Global success (Học kì 2)
100+ -
Bài tập tiếng Anh 9 Global success (Học kì 1)
100+ -
Bài tập tiếng Anh 9 Unit 12: Career choices
100+ -
Bài tập tiếng Anh 9 Unit 11: Electronic devices
100+ -
Bài tập tiếng Anh 9 Unit 10: Planet Earth
100+ -
Bài tập tiếng Anh 9 Unit 9: World Englishes
100+ -
Bài tập tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism
100+ -
Bài tập tiếng Anh 9 Unit 7: Natural wonders of the world
100+ -
Bài tập tiếng Anh 9 Unit 6: Vietnamses lifestyle then and now
100+ -
Bài tập tiếng Anh 9 Unit 5: Our experiences
100+